Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số - Tiết 22, Bài: Bài kiểm tra 1 tiết chương I

docx 2 trang phuong 09/10/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số - Tiết 22, Bài: Bài kiểm tra 1 tiết chương I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số - Tiết 22, Bài: Bài kiểm tra 1 tiết chương I

Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số - Tiết 22, Bài: Bài kiểm tra 1 tiết chương I
Ngày soạn: 06/09/2015	Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết dạy:	22	Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
MỤC TIấU:
Kiến thức:
ễn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
Kĩ năng:
Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số.
Giải cỏc bài toỏn về tớnh đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận.
Giải cỏc bài toỏn liờn quan đến khảo sỏt hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của phương trỡnh bằng đồ thị, viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị.
Thỏi độ:
Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
CHUẨN BỊ:
Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Đề kiểm tra.
Học sinh: ễn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tớnh đơn điệu
3
0,5
1,5
Cực trị, GTLN – GTNN
3
0,5
1,5
Tiệm cận
2
0,5
1,0
Khảo sỏt hàm số
1
3,0
3,0
Cỏc bài toỏn liờn quan
1
3,0
3,0
Tổng
4,0
3,0
3,0
10,0
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Cõu 1: Hàm số y = x3 - 3x2 + 4 đồng biến trờn khoảng:
A. (0; 2)	B. ( -Ơ ; 0) và (2; +Ơ )	C. ( -Ơ ; 2)	D. (0; +∞)
Cõu 2: Hàm số y = -x4 - 2x2 + 3 đồng biến trờn khoảng:
A. (–∞; 0)	B. (–∞; –1)	C. (1; +∞)	D. (0; +∞)
Cõu 3: Hàm số y = 1- x nghịch biến trờn khoảng:
x + 2
A. (–∞; +∞)
B. (–∞; 2)	C. (2; +∞)
D. (–2; +∞)
Cõu 4: Hàm số
y = x3 - 3x2 + 4 đạt cực tiểu tại điểm:
A. x = 0
B. x = 2	C. x = 4
D. khụng cú
Cõu 5: Hàm số
y = -x4 - 2x2 + 3 đạt cực đại tại điểm:
A. x = –1
B. x = 1	C. x = 0
D. x = 3
Cõu 6: Hàm số
A. 0
y =
x -1 2 - x
cú mấy điểm cực trị:
B. 1
C. 2
D. 3
Cõu 7: Đồ thị hàm số y =
A. 0
Cõu 8: Đồ thị hàm số y =
A. 0
x -1
x2 - 3x
B. 1
x - 3
cú bao nhiờu tiệm cận:
C. 2
cú bao nhiờu tiệm cận đứng:
D. 3
x2 + x - 2
B. 1
C. 2
D. 3
B. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hàm số : y = x3 + 3x2 - 3.
Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh: x3 + 3x2 = m .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
B
A
D
B
C
A
D
C
Phần tự luận: Mỗi cõu 3 điểm
a) y = x3 + 3x2 - 3
ã D = R	ã y ' = 3x2 + 6x
y = 0 Û x = 0, x = –2
lim
xđ-Ơ
ã
y = -Ơ; lim
xđ+Ơ
y = +Ơ
x
-Ơ
-2
0
+Ơ
y’
+
0
–
0
+
y
1	+Ơ
-Ơ	-3
x = 0 ị y = –3;
x = 1 ị y = 1; x = –3 ị y = –3
y
4
3
2
1
x
-4	-3	-2	-1
1	2	3	4
-1
-2
-3
-4
b) x3 + 3x2 = m Û x3 + 3x2 - 3 = m - 3 (*)
ởm > 4
ởm = 4
ã ộờm < 0 : (*) cú 1 nghiệm	ã ộờm = 0 : (*) cú 2 nghiệm ã 0 < m < 4: (*) cú 3 nghiệm
KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxgiao_an_giai_tich_lop_12_chuong_i_ung_dung_dao_ham_de_khao_s.docx