Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 25, Bài 1: Bài tập luỹ thừa
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 25, Bài 1: Bài tập luỹ thừa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 25, Bài 1: Bài tập luỹ thừa
Ngày soạn: 10/09/2015 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tiết dạy: 25 Bài 1: BÀI TẬP LUỸ THỪA MỤC TIấU: Kiến thức: Củng cố: Khỏi niệm và tớnh chất của luỹ thừa với số mũ nguyờn, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ khụng nguyờn và luỹ thừa với số mũ thực. Khỏi niệm và tớnh chất của căn bậc n. Kĩ năng: Biết dựng cỏc tớnh chất của luỹ thừa để rỳt gọn biểu thức, so sỏnh những biểu thức cú chứa luỹ thừa. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống. CHUẨN BỊ: Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập cỏc kiến thức đó học về luỹ thừa. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quỏ trỡnh luyện tập) H. Đ. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Luyện tập phộp tớnh luỹ thừa Cho cỏc nhúm thực hiện cỏc ã Tớnh 2 2 3 3 A = 95.275 B = 1444 : 94 ổ 1 ử-0,75 - 5 C = ỗ 16 ữ + 0, 25 2 ố ứ 1 D = 3 b : b6 Đơn giản cỏc biểu thức: 4 ( -1 2 ) A = a 3 a 3 + a 3 1 ( 3 - 1 ) a 4 +a 4 a 4 ( 1 2 ) ( 2 1 2 4 ) B= a3 - b3 . a3 + a3 .b3 + b3 ( 1 1 ) ( 1 1 ) ( 1 1 ) C= a4 - b4 . a4 + b4 . a2 + b2 phộp tớnh. 2 2 H1. Biến đổi đưa về luỹ thừa A = 95.275 = 32 = 9 với cơ số thớch hợp ? B = 23 = 8 C = 23 + 25 = 40 D = 53 - 22 = 121 H2. Phõn tớch cỏc biểu thức thành nhõn tử ? Đ2. A = a Chỳ ý sử dụng cỏc hằng đẳng thức. B = a - b2 C = a – b 15' Hoạt động 2: Luyện tập phộp tớnh căn thức H1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ hữu tỉ ? Đ1. 5 A = a 6 B = b C = a 3. Cho a, b ẻ R, a, b > 0. Viết cỏc biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ: 1 1 1 A = a3 . a B = b 2 .b3 .6 b H2. Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử ? 1 D = b 6 Đ2. A = b -1 = 1 (b ạ 1) b -1 -1 -1 ( 2 2 ) B = a 3 b 3 a 3 - b 3 = 1 2 2 3 ab a 3 - b 3 1 1 ( 1 1 ) C = a3 b3 a6 + b6 = 3 ab 1 1 a6 + b6 4 1 C = a 3 : 3 a D = 3 b : b6 4. Cho a, b ẻ R, a, b > 0. Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: 1 (5 5 - ) b5 b4 - b 1 A = 2 b 3 (3 b - 3 b-2 ) 1 -1 -1 1 B = a3 b 3 - a 3 b3 3 a2 - 3 b2 1 1 C = a3 b + b3 a 6 a + 6 b 10' Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng tớnh chất luỹ thừa H1. Biến đổi đưa về cựng cơ số? H2. Sử dụng tớnh chất nào? Đ1. x = 1 x = 8 9 x = 5 4 x = 3 2 Đ1. a) x < –3 (a < 1) b) x < –2 (a < 1) c) x 1) 2 d) x < –1 Giải phương trỡnh: a) 4x = 5 1024 b) 81-3x = 1 32 x-2 c) (3 3 )2x = ổ 1 ử ỗ 9 ữ ố ứ d) 0,2x = 0,008 Giải bất phương trỡnh: a) 0,1x > 100 b) 0,3x > 100 9 c) 3x < 1 9 3 d) 27x.31-x < 1 3 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cỏch vận dụng định nghĩa và tớnh chất của luỹ thừa để giải toỏn. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập thờm. Đúc trước bài "Hàm số luỹ thừa". RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.docx