Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 28, Bài 3: Logarit
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 28, Bài 3: Logarit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 28, Bài 3: Logarit
Ngày soạn: 20/09/2015 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tiết dạy: 28 Bài 2: LOGARIT MỤC TIấU: Kiến thức: Biết khỏi niệm và tớnh chất của logarit. Biết cỏc qui tắc tớnh logarit và cụng thức đổi cơ số. Biết cỏc khỏi niệm logarit thập phõn, logarit tự nhiờn. Kĩ năng: Biết vận dụng định nghĩa để tớnh một số biểu thức chứa logarit đơn giản. Biết vận dụng cỏc tớnh chất của logarit vào cỏc bài toỏn biến đổi, tớnh toỏn cỏc biểu thức chứa logarit. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống. CHUẨN BỊ: Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập cỏc kiến thức đó học về luỹ thừa. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Giải cỏc phương trỡnh: 2x = 8; 3x = 81; 2x = 3 ? Đ. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm logarit Dẫn dắt từ KTBC, GV nờu định nghĩa logarit. H1. Nhận xột giỏ trị biểu thức aa ? H2. Thực hiện phộp tớnh và giải thớch ? Đ1. aa > 0, "a ị b > 0 Đ2. a) log2 8 = 3 vỡ 23 = 8 ổ 1 ử-2 b) log1 9 = –2 vỡ ỗ 3 ữ = 9 ố ứ 3 ổ 1 ử-2 c) log1 4 = –2 vỡ ỗ ữ = 4 ố 2 ứ 2 d) log 1 = –3 vỡ 3-3 = 1 3 27 27 KHÁI NIỆM LOGARIT Định nghĩa Cho a, b > 0, a ạ 1. loga b = a Û aa = b Chỳ ý: khụng cú logarit của số õm và số 0. VD1: Tớnh: a) log2 8 b) log1 9 3 c) log 4 d) log 1 1 3 27 2 10' Hoạt động 2: Tỡm hiểu tớnh chất của logarit GV hướng dẫn HD nhận xột cỏc tớnh chất. ã a0 = 1 ị loga 1 = 0 2. Tớnh chất Cho a, b > 0, a ạ 1. H1. Thực hiện phộp tớnh ? a1 = a ị loga a = 1 Đ1. a) 32 log3 5 = (3log3 5 ) = 52 2 ổ 1 ử-3 b) log1 8 = log1 ỗ ữ = -3 ố 2 ứ 2 2 c) 4 2 7 = (2 2 7 ) = ỗ 1 ữ 2 log 1 log 1 ổ ử2 ố 7 ứ ổ 1 ử 5 3 ( log5 3 ) ổ 1 ử log 1 1 -2 -2 d) ỗ 25 ữ = 5 = ỗ 3 ữ ố ứ ố ứ loga 1 = 0; aloga b = b; loga a = 1 loga (aa ) = a VD2: Tớnh: a) 32 log3 5 log 1 c) 4 2 7 b) log1 8 2 ổ ửlog 1 1 5 3 d) ỗ ữ ố 25 ứ 10' Hoạt động 3: Tỡm hiểu qui tắc tớnh logarit H1. Cho b1 = 23, b2 = 25 . Tớnh log2 b1 + log2 b2; log2 b1b2 . So sỏnh kết quả ? GV nờu định lớ. H2. Thực hiện phộp tớnh ? Đ1. log2 b1 + log2 b2 = 3 + 5 = 8 log2 b1b2 = 8 ị log2 b1 + log2 b2; = log2 b1b2 Đ2. a) = log6 36 = 2 b) 2 log 1 = log 1 + log 1 1 3 1 3 1 3 2 2 2 c) = log1 27 = -3 3 d) = log5 125 = 3 II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT 1. Logarit của 1 tớch Cho a, b1, b2 > 0, a ạ 1. loga (b1b2 ) = loga b1 + loga b2 Chỳ ý: Định lớ trờn cú thể mở rộng cho tớch của n số dương: loga (b1...bn ) = loga b1 + ... + loga bn VD3: Tớnh: log6 9 + log6 4 log 2 + 2 log 1 + log 3 1 1 3 1 8 2 2 2 log 5 + log 9 + log 3 1 1 5 1 3 3 3 log 75 + log 5 5 5 3 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: Định nghĩa logarit. Qui tắc tớnh logarit. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK. Đọc tiếp bài "Logarit". RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.docx