Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 29, Bài 3: Logarit (Tiếp theo)
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 29, Bài 3: Logarit (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 29, Bài 3: Logarit (Tiếp theo)
Ngày soạn: 20/09/2015 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tiết dạy: 29 Bài 2: LOGARIT (tt) MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết khái niệm và tính chất của logarit. Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số. Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên. Kĩ năng: Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản. Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. Kiểm tra bài cũ: (3') 8 H. Nêu định nghĩa logarit và tính: log2 1 ; log1 2 ? 4 Đ. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Tìm hiểu các qui tắc tính logarit Tương tự như logarit của 1 II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT 2. Logarit của 1 thương Cho a, b1, b2 > 0, a ¹ 1. log b1 = log b - log b a b2 a 1 a 2 Đặc biệt: loga 1 = - loga b b VD1: Tính: log2 120 - log2 15 log3 16 - log3 144 log1 16 - log1 400 5 5 log7 30 - log7 210 3. Logarit của 1 luỹ thừa Cho a, b > 0; a ¹ 1; a tuỳ ý: loga ba = a loga b Đặc biệt: loga n b = 1 loga b n tích, GV cho HS nhận xét. H1. Thực hiện phép tính ? Đ1. a) = log2 8 = 3 b) = log3 1 = -2 9 c) = log1 25 = -2 5 d) log7 1 = -1 7 GV hướng dẫn HS chứng · minh. Đặt b = loga b Þ b = ab H2. Thực hiện phép tính ? Đ2. 2 2 a) = log2 27 = 7 - 1 1 b) = log5 5 2 =- 2 VD2: Tính: 1 log2 47 log5 3 - 1 log515 5 10' Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức đổi cơ số H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2. Tính loga b,logc a,logc b . Từ đó rút ra nhận xét? GV hướng dẫn HS chứng minh. H2. Thực hiện phép tính ? Đ1. logc a.loga b = logc b logc b = logc (aloga b ) = loga b.logc a Đ2. a) log8 9 = 1 log2 9 3 b) log4 15 = 1 log2 15 = log2 15 2 -1 c) log 1 2 = log3 2 3 27 III. ĐỔI CƠ SỐ Cho a, b, c > 0; a, c ¹ 1. log b = logc b a logc a Đặc biệt: loga b = 1 (b ¹ 1) logb a 1 logaa b = a loga b (a ¹ 0) VD3: Tính: a) log3 6.log8 9.log6 2 log 2 b) 2log 15 c) 3 1 4 27 10' Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên GV giới thiệu khái niệm logarit thập phân và logarit tự nhiên. GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính. HS theo dõi và thực hành trên MTBT. log2 3 = log3 » 1,5850 log2 log3 0,8 = ln 0,8 » -0,2031 ln 3 IV. LOGARIT THẬP PHÂN, LOGARIT TỰ NHIÊN Logarit thập phân lg b = log b = log10 b Logarit tự nhiên ln b = loge b Chú ý: Muốn tính loga b với a ¹ 10 và a ¹ e, bằng MTBT, ta có thể sử dụng công thức đổi cơ số. 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: Qui tắc tính logarit. Công thức đổi cơ số. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 3, 4, 5 SGK. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.docx