Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 30, Bài 3: Bài tập logarit
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 30, Bài 3: Bài tập logarit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 30, Bài 3: Bài tập logarit
Ngày soạn: 20/09/2015 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tiết dạy: 30 Bài 2: BÀI TẬP LOGARIT MỤC TIấU: Kiến thức: Củng cố: Khỏi niệm và tớnh chất của logarit. Cỏc qui tắc tớnh logarit và cụng thức đổi cơ số. Cỏc khỏi niệm logarit thập phõn, logarit tự nhiờn. Kĩ năng: Biết vận dụng định nghĩa để tớnh một số biểu thức chứa logarit đơn giản. Biết vận dụng cỏc tớnh chất của logarit vào cỏc bài toỏn biến đổi, tớnh toỏn cỏc biểu thức chứa logarit. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống. CHUẨN BỊ: Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập cỏc kiến thức đó học về logarit. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. Kiểm tra bài cũ: () H. Đ. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh Nội dung 25' Hoạt động 1: Luyện tập cỏc qui tắc tớnh logarit H1. Nờu qui tắc cần sử dụng ? Đ1. Thực hiện cỏc phộp tớnh: A = log2 4.log1 2 4 B = log 1 .log 9 5 25 27 C = 4log2 3 + log 3 2 9 D = 92 log3 2+4 log81 5 Thực hiện cỏc phộp tớnh: A = 81log3 5 + 27log9 36 + 34 log9 7 B = 25log5 6 + 49log7 8 C = lg(tan10) +... + lg(tan890) D = log8 ộởlog4 (log2 16)ựỷ So sỏnh cỏc cặp số: log3 5, log7 4 log0,3 2, log5 3 log2 10, log5 30 A = –1 B = - 4 3 C = 9 + 16 = 25 D = 16.25 = 400 H2. Nờu qui tắc cần sử dụng ? Đ2. A = 54 + 63 + 72 B = 62 + 82 C = lg1 = 0 D = log8 1 = 0 H3. Nờu cỏch so sỏnh ? Đ3. a) log7 4 < 1 < log3 5 b) log0,3 2 < 0 <log5 3 c) log5 30 < 3 < log2 10 15' Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng cụng thức đổi cơ số GV hướng dẫn HS cỏch tớnh. H1. Phõn tớch 1350 thành tớch cỏc luỹ thừa của 3, 5, 30 ? H2. Tớnh log3 5 theo c ? H3. Tớnh log14 2 ? Đ1. 1350 = 32.5.30 ị log30 1350 = 2a + b + 1 Đ2. log 5 = log 15 = log 15 -1 3 3 3 3 = 1 -1 c Đ3. log 2 = log 14 = 1- log 7 14 14 7 14 = 1 – a 4. Tớnh giỏ trị của biểu thức logarit theo cỏc biểu thức đó cho: Cho a = log30 3, b = log30 5 . Tớnh log30 1350 theo a, b. Cho c = log15 3 . Tớnh log25 15 theo c. Cho a = log14 7, b = log14 5 . Tớnh log35 28 theo a, b. 3' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Cỏch vận dụng cỏc qui tắc, cụng thức đổi cơ số để tớnh cỏc biểu thức logarit. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập thờm. Đọc trước bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit". RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.docx