Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 36, Bài 5: Bài tập phương trình mũ-Phương trình logarit (Tiếp theo)

docx 2 trang phuong 09/10/2023 790
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 36, Bài 5: Bài tập phương trình mũ-Phương trình logarit (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 36, Bài 5: Bài tập phương trình mũ-Phương trình logarit (Tiếp theo)

Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 36, Bài 5: Bài tập phương trình mũ-Phương trình logarit (Tiếp theo)
Ngày soạn: 30/09/2015	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	36	Bài 5: BÀI TẬP PHƯƠNG TRèNH MŨ – PHƯƠNG TRèNH LOGARIT
MỤC TIấU:
Kiến thức: Củng cố:
Cỏch giải một số dạng phương trỡnh mũ và phương trỡnh logarit.
Kĩ năng:
Giải được một số phương trỡnh mũ và phương trỡnh logarit đơn giản bằng cỏc phương phỏp đưa về cựng cơ số, logarit hoỏ, mũ hoỏ, đặt ẩn phụ, tớnh chất của hàm số.
Nhận dạng được phương trỡnh.
Thỏi độ:
Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống.
CHUẨN BỊ:
Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập cỏc kiến thức đó học về phương trỡnh mũ và logarit.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quỏ trỡnh luyện tập)
H.
Đ.
Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Luyện tập phương phỏp đưa về cựng cơ số
H1. Nờu cỏch giải ?
Chỳ ý điều kiện của cỏc phộp biến đổi logarit.
Đ1. Đưa về cựng cơ số.
x = 3
2
x = –2
c) x = 0; x = 3
x = 9
vụ nghiệm
x = 7
x = 6
x = 5
1. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) (0,3)3x-2 = 1
ổ 1 ửx
b) ỗ	ữ = 25
ố 5 ứ
c) 2x2 -3x+2 = 4
d) (0,5)x+7.(0,5)1-2x = 2
e) log3(5x + 3) = log3(7x + 5)
f) lg(x -1) -lg(2x -11) = lg2
g) log2 (x - 5) + log2 (x + 2) = 3
h) lg(x2 - 6x + 7) = lg(x - 3)
10'
Hoạt động 2: Luyện tập phương phỏp đặt ẩn phụ
H1. Nờu cỏch giải ?
Chỳ ý điều kiện của ẩn phụ.
Đ1. Đặt ẩn phụ.
Đặt t = 8x ị x = 1
ổ 2 ửx
Đặt t = ỗ	ữ ị x = 0
ố 3 ứ
Đặt t = log2 x ị ộờ x = 1
ở x = 2
Đặt t = lg x ị ộờ x = 10
ở x = 1000
2. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 64x - 8x - 56 = 0
b) 3.4x - 2.6x = 9x
c) log2 x + 2 log 1 = 0
2	4 x
d)	1	+	3	= 1 5 - lg x	3 + lg x
15'
Hoạt động 3: Luyện tập phương phỏp logarit hoỏ – mũ hoỏ
H1. Nờu cỏch giải ?
Chỳ ý điều kiện của cỏc phộp biến đổi.
Đ1. Logarit hoỏ hoặc mũ hoỏ.
Lấy logarit cơ số 3 hai vế
ị x = 0; x = - log3 5
Lấy logarit cơ số 2 hai vế
ị x = 2; x	1+ log2 5
=- 2 log 5
2
Lấy logarit cơ số 2 hai vế
ị x = log3(log2 3)
1- log3 2
Lấy logarit cơ số 2 hai vế
ị x = 1; x	2(log2 3 +1)
=-	log 3
2
e) 6 + 7-x = 71+x Û x = 0
f) 4.3x-1 -1 = 32 x-1 Û ộờ x = 0
ở x = 1
g) 3.2x -1 = 22x+1 Û ộờ x = 0
ở x = -1
h) 9 - 2x = 23-x Û ộờ x = 0
ở x = 3
3. Giải cỏc phương trỡnh sau:
2
a) 5x.3x = 1
2 x-1
b) 5x.2 x+1 = 50
x	x
c) 23 = 32
 3x 
d) 3x.2x+2 = 6
e) log7(6 + 7-x ) = 1 + x
f) log3 (4.3x-1 -1) = 2x -1
g) log2 (3.2x -1) - 2x -1 = 0
h) log2 (9 - 2x ) = 5log5 (3-x)
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cỏch giải cỏc dạng phương trỡnh.
Điều kiện của cỏc phộp biến đổi phương trỡnh.
Giởi thiệu thờm phương phỏp hàm số cho HS khỏ, giỏi.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thờm.
Đọc trước bài "Bất phương trỡnh mũ – Bất phương trỡnh logarit".
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxgiao_an_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.docx