Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 40, Bài: Ôn tập chương II

docx 2 trang phuong 09/10/2023 1180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 40, Bài: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 40, Bài: Ôn tập chương II

Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ-Hàm số logarit - Tiết 40, Bài: Ôn tập chương II
Ngày soạn: 05/10/2015	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	40	Bài dạy: ễN TẬP CHƯƠNG II
MỤC TIấU:
Kiến thức: Củng cố:
Luỹ thừa với số mũ thực.
Khảo sỏt hàm số luỹ thừa.
Logarit và cỏc qui tắc tớnh logarit.
Khảo sỏt hàm số mũ, hàm số logarit.
Phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và logarit.
Kĩ năng:
Khảo sỏt cỏc hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
Tớnh logarit và biến đổi cỏc biểu thức chứa logarit.
Giải cỏc phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và logarit.
Thỏi độ:
Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống.
CHUẨN BỊ:
Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập toàn bộ kiến thức chương II
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quỏ trỡnh luyện tập)
H.
Đ.
Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
10'
Hoạt động 1: Khảo sỏt cỏc tớnh chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
H1. Phõn loại hàm số và nờu điều kiện xỏc định của hàm số
?
Đ1.
a) 3x - 3 ạ 0 ị D = R \ {1}
b) x -1 > 0
2x - 3
ị D = (-Ơ;1) ẩổ 3 ; +Ơử
ỗ	ữ
ố 2	ứ
c) x2 - x -12 > 0
ị D = (-Ơ;-3) ẩ(4;+Ơ)
d) 25x - 5x ³ 0 ị D = [0; +∞)
1. Tỡm tập xỏc định của hàm số
y = 1	
3x - 3
y = log x -1 
2x - 3
y = log	x2 - x -12
y =	25x - 5x
10'
Hoạt động 2: Củng cố phộp tớnh logarit
H1. Nờu qui tắc cần sử dụng ?
H2. Tớnh log5 7 ?
H3. Phõn tớch log	49 ?
3 5 8
Đ1.
loga x = 8
loga x = 11
Đ2. log5 7 = 2 log25 7 = 2a
Đ3. M = 3(log5 49 - log5 8)
2. Cho loga b = 3, loga c = -2 . Tớnh loga x với:
x = a3b2 c
a4 3 b
x =
c3
3. Cho log25 7 = a, log2 5 = b .
Tớnh M = log	49 theo a, b.
3 5 8
= 3ổ 2 log 7 - 3	ử
ỗ	5	log 5 ữ
ố	2	ứ
= 12a - 9
b
20'
Hoạt động 3: Giải phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ, logarit
H1. Nếu cỏch giải ?
Chỳ ý: x > 1 ị log7 x > 0 .
H2. Nờu cỏch giải ?
Đ1.
Đưa về cơ số 3 và 5.
ổ 3 ửx	ổ 5 ử3
ỗ	ữ = ỗ	ữ ị x = –3
ố 5 ứ	ố 3 ứ
Chia 2 vế cho 16x .
ổ 3 ửx
Đặt t = ỗ	ữ , t > 0.
ố 4 ứ
ị x = 1
c) log7(x -1) = 0 Û x = 8
d) log3 x = 3 Û x = 27
Đ2.
Đưa về cựng cơ số 2 .
5
ổ 2 ửx
Đặt t = ỗ	ữ , t > 0.
ố 5 ứ
2t2 - 3t - 5 > 0 Û t > 5
2
Û x < –1.
Đặt t = log0,2 x .
t2 - 5t + 6 < 0 Û 2 < t < 3
Û 0,008 < x < 0,04.
4. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 3x+4 + 3.5x+3 = 5x+4 + 3x+3
b) 4.9x +12x - 3.16x = 0
log7 (x -1) log7 x = log7 x
log3 x + log 3 x + log1 x = 6
3
5. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
a) (0,4)x -(2,5)x+1 > 1,5
b) log2	x - 5log	x < -6
0,2	0,2
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cỏc tớnh chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
Cỏch giải cỏc dạng phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và logarit.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II.
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxgiao_an_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so_mu.docx