Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương III: Nguyên hàm-Tích phân và ứng dụng - Tiết 60, Bài 3: Bài tập ứng dụng của tích phân trong hình học
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương III: Nguyên hàm-Tích phân và ứng dụng - Tiết 60, Bài 3: Bài tập ứng dụng của tích phân trong hình học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương III: Nguyên hàm-Tích phân và ứng dụng - Tiết 60, Bài 3: Bài tập ứng dụng của tích phân trong hình học
Ngày soạn: 15/12/2015 Chương III: NGUYấN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Tiết dạy: 60 Bài 3: BÀI TẬP ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HèNH HỌC MỤC TIấU: Kiến thức: Củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch nhờ tớch phõn. Kĩ năng: Tớnh được diện tớch một số hỡnh phẳng, thể tớch một số khối nhờ tớch phõn. Củng cố phộp tớnh tớch phõn. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống. CHUẨN BỊ: Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập cỏc kiến thức đó học về diện tớch, thể tớch. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quỏ trỡnh luyện tập) H. Đ. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' Hoạt động 1: Luyện tập tớnh diện tớch hỡnh phẳng H1. Nờu cỏc bước tớnh diện Đ1. HĐGĐ: x = –1, x = 2 2 S = ũ x2 - x - 2 dx = 9 -1 2 HĐGĐ: x = 1 , x = e e e S = ũ ln x -1dx 1 e 1 e = ũ (1+ ln x)dx + ũ(1- ln x)dx 1 1 e = 1 + e - 2 e HĐGĐ: x = 3, x = 6 6 S = ũ (x - 6)2 -(6x - x)2 dx 3 = 9 Đ2. PTTT: y = 4x - 3 HĐGĐ: x = 0, x = 2 2 S = ũ x2 +1- 4x + 3dx = 8 0 3 1. Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới tớch hỡnh phẳng? hạn bởi cỏc đường: a) y = x2, y = x + 2 b) y = ln x , y = 1 c) y = (x - 6)2, y = 6x - x2 H2. Nờu cỏc bước thực hiện? 2. Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y = x2 +1, tiếp tuyến với (C) tại điểm M(2; 5) và trục Oy. 20' Hoạt động 2: Luyện tập tớnh thể tớch vật thể trũn xoay H1. Nờu cỏc bước thực hiện? H2. Viết phương trỡnh OM, toạ độ điểm P? Đ1. HĐGĐ: x = –1, x = 1 1 V = p ũ (1- x2)2dx = 16 p -1 15 p p 2 V = p ũ cos2 xdx = 2 0 c) p 4 2 ỗ p ử V = p ũ tan xdx = p ổ1- ữ 0 ố 4 ứ Đ2. (OM): y = tana.x P(Rcosa; 0) R cosa ị V = p ũ tan2 a.x2dx 0 p R3 (cosa - cos3 a ) = 3 3. Tớnh thể tớch khối trũn xoay do hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường sau quay quanh trục Ox: a) y = 1- x2, y = 0 y = cos x, y = 0, x = 0, x = p y = tan x, y = 0, x = 0, x = p 4 4. Cho tam giỏc vuụng OPM cú cạnh OP nằm trờn trục Ox. Đặt OM = R, POM = a ổ 0 Ê a Ê p , R > 0 ử ỗ ữ ố 3 ứ Tớnh thể tớch khối trũn xoay thu được khi quay tam giỏc đú quanh trục Ox. 3' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Cỏc bước giải bài toỏn tớnh diện tớch và thể tớch. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ụn chương III. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_iii_nguyen_ham_tich_phan_va.docx