Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 64, Bài 1: Số phức (Tiếp theo)

docx 2 trang phuong 09/10/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 64, Bài 1: Số phức (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 64, Bài 1: Số phức (Tiếp theo)

Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 64, Bài 1: Số phức (Tiếp theo)
Ngày soạn: 15/01/2016	Chương IV: SỐ PHỨC
Tiết dạy:	64	Bài 1: SỐ PHỨC (tt)
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu các khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.
Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp.
Kĩ năng:
Tính được môđun của số phức.
Tìm được số phức liên hợp của một số phức.
Biểu diễn được một số phức trên mặt phẳng toạ độ.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức và mặt phẳng toạ độ.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định nghĩa số phức? Cho VD?
Đ.
Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
10'
Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu diễn hình học của số phức
GV giới thiệu cách biểu diễn hình học của số phức.
H1. Nhận xét về sự tương ứng giữa cặp số (a; b) với toạ độ của điểm trên mặt phẳng?
H2. Biểu diễn các số phức trên mp toạ độ?
H3. Nhận xét về các số thực, số thuần ảo?
Đ1. Tương ứng 1–1.
Đ2. Các nhóm thực hiện.
Đ3. Các điểm biểu diễn số thực nằm trên Ox, các điểm biểu diễn số ảo nằm trên trục Oy.
4. Biểu diễn hình học số phức Điểm M(a; b) trong một hệ toạ độ vuông góc của mặt phẳng đgl điểm biểu diễn số phức z = a + bi .
VD1: Biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng toạ độ:
z = 3 + 2i
z = 2 - 3i
c) z = -3 - 2i
z = 3i
z = 4
15'
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm môđun của số phức
GV giới thiệu khái niệm môđun của số phức.
5. Môđun của số phức
Độ dài của OM đgl môđun của số phức z và kí hiệu z .
z = a + bi = a2 + b2
H1. Gọi HS tính.
H2. Phân tích YCBT?
Đ1. Các nhóm thực hiện. a), b), c) z = 13
z = 3
z = 4
Đ2.	a2 + b2 = 0 Û ìa = 0
í
îb = 0
Þ z = 0
VD2: Tính môđun của các số phức sau:
z = 3 + 2i
z = 2 - 3i
c) z = -3 - 2i
z = 3i
z = 4
VD3: Tìm số phức có môđun bằng 0.
12'
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm số phức liên hợp
GV giới thiệu khái niệm số phức liên hợp.
H1. Nhận xét mối liên hệ giữa 2 số phức liên hợp?
H2. Tìm số phức liên hợp?
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
Đ2. Các nhóm thực hiện.
z = 3 - 2i
z = 2 + 3i
c) z = -3 + 2i
z = -3i
z = 4
6. Số phức liên hợp
Cho số phức z = a + bi . Ta gọi a - bi là số phức liên hợp của z và kí hiệu là z = a - bi .
Chú ý:
Trên mặt phẳng toạ độ, các điểm biểu diễn z và z đối xứng nhau qua trục Ox.
z = z	· z = z
VD4: Tìm số phức liên hợp của các số phức sau:
z = 3 + 2i
z = 2 - 3i
c) z = -3 - 2i
z = 3i
z = 4
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ.
Môđun của số phức, số phức liên hợp.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
- Bài 3, 4, 5, 6 SGK.
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxgiao_an_giai_tich_lop_12_chuong_iv_so_phuc_tiet_64_bai_1_so.docx