Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 66, Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 66, Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 66, Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
Ngày soạn: 15/01/2016 Chương IV: SỐ PHỨC Tiết dạy: 66 Bài 2: CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết khái niệm phép cộng, phép trừ, phép nhân số phức. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu định nghĩa số phức, môđun, số phức liên hợp? Đ. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Tìm hiểu phép cộng, phép trừ số phức GV nêu cách tính. 1. Phép cộng và phép trừ Phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo qui tắc cộng, trừ đa thức. (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d )i H1. Nêu qui tắc thực hiện phép tính? Đ1. Cộng (trừ) hai phần thực, hai phần ảo. a) A = 8 + 10i B = 3 + 2i C = 8 + 9i d) D = -3 + 3i (a + bi) - (c + di) = (a - c) + (b - d )i VD1: Thực hiện phép tính: a) (3 + 2i) + (5 + 8i) b) (7 + 5i) - (4 + 3i) c) (5 + 2i) + (3 + 7i) d) (1+ 6i) - (4 + 3i) 15' Hoạt động 2: Tìm hiểu phép nhân hai số phức GV nêu cách tính. 2. Phép nhân Phép nhân hai số phức được thực hiện theo qui tắc nhân đa thức rồi thay i2 = -1 trong kết quả nhận được. (a + bi)(c + di) = (ac - bd) +(ad + bc)i H1. Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực? Đ1. giao hoán, kết hợp, phân phối. Chú ý: Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực. H2. Gọi HS tính? Đ2. Các nhóm thực hiện. a) A = 14 + 23i b) B = 24 -10i c) C = 22 - 7i d) D = 13 VD2: Thực hiện phép tính: a) (5 + 2i)(4 + 3i) b) (2 - 3i)(6 + 4i) c) (2 - 3i)(5+ 4i) d) (3+ 2i)(3- 2i) 12' Hoạt động 3: Áp dụng phép cộng và phép nhân các số phức H1. Nêu các tính? Đ1. Thực hiện phép tính, sau đó tìm số phức liên hợp. a) z = 7 - i b) z = -3 + 7i c) z = -3 - i d) z = -3 - 7i e) z = 22 + 7i f) z = -2 - 23i g) z = -2 + 23i h) z = 22 - 7i VD3: Tìm số phức liên hợp của các số phức sau: a) z = (2 - 3i) +(5 + 4i) b) z = (2 - 3i) -(5 + 4i) c) z = (2 -3i) -(5- 4i) d) z = (2 + 3i) -(5 - 4i) e) z = (2 -3i)(5+ 4i) f) z = (2 + 3i)(5 + 4i) g) z = (2 -3i)(5- 4i) h) z = (2 + 3i)(5- 4i) 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách thực hiện phép cộng, phép nhân các số phức. BÀI TẬP VỀ NHÀ: - Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK. Chứng minh: z1 + z2 = z1 + z2 z1 - z2 = z1 - z2 z1.z2 = z1.z2 Đọc tiếp bài "Cộng, trừ và nhân số phức". RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_iv_so_phuc_tiet_66_bai_2_con.docx