Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 74+75, Bài: Thực hành giải toán trên MTCT
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 74+75, Bài: Thực hành giải toán trên MTCT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Tiết 74+75, Bài: Thực hành giải toán trên MTCT
Ngày soạn: 5/02/2016 Chương : Tiết dạy: 74–75 Bài dạy: THỰC HÀNH GIẢI TỐN TRÊN MTCT MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố phép tính tích phân và các phép tốn trên số phức. Nắm được các chức năng tính tích phân và số phức trên MTCT. Kĩ năng: Biết sử dụng MTCT để tính tích phân và thực hiện các phép tính trên số phức. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ thống. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay. Học sinh: SGK, vở ghi. Ơn tập các kiến thức đã học về tích phân và số phức. Máy tính cầm tay. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành) H. Đ. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng tính tích phân trên MTCT GV giới thiệu chức năng HS theo dõi và thực hiện. I. TÍNH TÍCH PHÂN Thực hiện ở MODE COMP. Bốn yếu tố cần nhập để tính tích phân là: hàm số theo biến x, các cận a, b và số n (để máy chia 2n trong qui tắc Simson). ị (hàmsố , a, b, n) Chú ý: Chọn n là số nguyên từ 1 đến 9 hay bỏ qua cũng được. Khi tính tích phân của hàm số lượng giác cần chọn đơn vị đo gĩc là Radian. VD1: Tính tích phân: 5 a) ị (2x2 + 3x + 8)dx 1 2 b) ị 4 - x2 dx 0 e 1 dx c) ị 2 1 x 2 - (ln x) 1 2 d) ị e-x dx 0 tính tích phân trên MTCT và hướng dẫn HS thực hành. GV nhấn mạnh: Máy tính được các tích phân các hàm số (kể cả các hàm số mà nguyên hàm khơng biểu diễn được bằng cách thơng thường. · a) Ấn: KQ: 150.6666 b) KQ: 3.1416 (= p) c) KQ: 0.7854 d) KQ: 0.7468 H1. Viết biểu thức tính diện Đ1. 4 a) S = ị (x3 - 5x2 + 2)dx 2 Ghi vào màn hình: và ấn: ta được kết quả: S = 88 3 b) KQ: S » 16,0452 VD2: tích hình phẳng và sử dụng MTCT để tính kết quả? a) Cho y = x3 - 5x2 + 2 cĩ đồ thị (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hồnh, các đường thẳng x = 2, x = 4. y = x2 - 3x + 6 b) Cho x -1 (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hồnh và các đường thẳng x = –3, x = 0. 20' Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng tính tốn với số phức GV giới thiệu chức năng HS theo dõi và thực hiện. II. TỐN SỐ PHỨC Ấn để sử dụng chức năng tốn số phức (màn hình hiện CMPLX). Chỉ dùng được các số nhớ A, B, C, M, cịn các số nhớ D, E, F, X, Y khơng sử dụng được. Dấu hiệu R Û I hiện lên bên trên gĩc phải khi kết quả là số phức. Ấn để thay đổi giữa phần thực và ảo. VD3: Cho z1 = 5 + 6i , z3 = 5 + 2i , z2 = 2 - 7i . Tính: z1 + z2 , z1 - z2 , z1z2 , z1 , z2 , 1 . z2 1 z1 VD4: Giải phương trình: x2 + x +1 = 0 thực hiện các phép tốn về số phức trên MTCT và hướng dẫn HS thực hành. H1. Thực hiện các phép tính? Đ1. a) z1 + z2 = 7 - i Ấn: ấn tiếp: và: ta đọc phần thực là: 7 ấn tiếp đọc phần ảo là –1 GV hướng dẫn HS tính. Dùng chương trình EQN Degree 2 để giải phương trình. 3' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: Cách sử dụng các chức năng tính tích phân và các phép tốn số phức. Chú ý kết quả thường chỉ là số gần đúng. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra HK 2. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_chuong_iv_so_phuc_tiet_7475_bai_thu.docx