Giáo án Giải tích Lớp 12 - Tiết 46, Bài: Ôn tập học kì 1 (Tiếp theo)
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Tiết 46, Bài: Ôn tập học kì 1 (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Tiết 46, Bài: Ôn tập học kì 1 (Tiếp theo)
Ngày soạn: 20/10/2015 Chương: Tiết dạy: 46 Bài dạy: ễN TẬP HỌC Kè I (tt) MỤC TIấU: Kiến thức: Củng cố: Cỏc tớnh chất của hàm số. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ dồ thị hàm số. Phộp tớnh luỹ thừa, logarit. Tớnh chất của cỏc hàm số luỹ thừa, mũ, logarit. Cỏc dạng phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ, logarit. Kĩ năng: Khảo sỏt thành thạo cỏc tớnh chất của hàm số. Vận dụng được cỏc tớnh chất của hàm số để giải toỏn. Thành thạo trong việc khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số. Thành thạo thực hiện cỏc phộp tớnh về luỹ thừa và logarit. Giải thành thạo phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ, logarit đơn giản. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống. CHUẨN BỊ: Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập toàn bộ kiến thức trong học kỡ 1. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quỏ trỡnh ụn tập) H. Đ. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh Nội dung 12' Hoạt động 1: ễn tập giải phương trỡnh mũ Cho cỏc nhúm thảo luận và trỡnh bày. Đ1. Đưa về cựng cơ số. ổ 9 ửx 21 a) ỗ ữ = ố 4 ứ 91 ổ 5 ửx 3 b) ỗ 3 ữ = 5 ố ứ Đặt ẩn phụ ổ 5 ử2 x ổ 5 ửx c) ỗ 2 ữ + ỗ 2 ữ - 2 = 0 ố ứ ố ứ ổ 3 ử2 x ổ 3 ửx d) 3.ỗ 2 ữ + ỗ 2 ữ -1 = 0 ố ứ ố ứ x x e) 4.ổ 3 ử - 5.ổ 3 ử2 - 9 = 0 ỗ 2 ữ ỗ 2 ữ ố ứ ố ứ ổ 5 ử3x ổ 5 ử2 x f) ỗ 2 ữ + ỗ 2 ữ - 2 = 0 ố ứ ố ứ Phõn tớch thành nhõn tử. g) (x - 2)(x - 2 + 2x ) = 0 1. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 9x + 9x+1 + 9x+2 = 4x + 4x+1 + 4x+2 H1. Nờu cỏch giải? b) 7.3x+1 + 5x+3 = 3x+4 + 5x+2 c) 25x +10x = 22x+1 d) 4x - 2.6x = 3.9x x e) 4.3x - 9.2x = 5.62 f) 125x + 50x = 23x+1 g) x2 -(3- 2x )x + 2(1- 2x ) = 0 13' Hoạt động 2: ễn tập giải phương trỡnh logarit H1. Nờu cỏch giải? Đ1. Đưa về cựng cơ số 2. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) log2 (x -3) -log2 (6x -10) +1 = 0 2 2 log(x -1) = 1 log x5 - log x 2 log4 (x + 2).logx 2 = 1 d) log (x + 2)2 + log x2 + 4x + 4 = 9 3 3 e) log( x+1) 16 = log2 (x +1) f) logx 4x .log x =12 2 2 2 a) log (x2 - 3) = log (3x - 5) Chỳ ý điều kiện của cỏc phộp biến đổi. 2 2 b) log(x -1)2 = log x2 c) 1 log (x + 2) = log x 2 2 2 d) log x + 2 3 = 9 Đặt ẩn phụ e) Đặt t = log2 (x +1) f) Đặt t = log2 x 15' Hoạt động 3: ễn tập giải bất phương trỡnh mũ, logarit H1. Nờu cỏch giải? Chỳ ý sử dụng tớnh đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, hàm số logarit. Đ1. Đưa về cựng cơ số ổ 2 ửx a) ỗ 5 ữ < 7 ố ứ ỡù2x (2x - 3) < 0 ớ ùợ4x - 2.2x > 0 ỡx2 - 3x + 2 ³ x +14 ớ ợx +14 > 0 Đặt ẩn phụ ổ 3 ử2 x ổ 3 ửx b) 18ỗ ữ - 35.ỗ ữ +12 = 0 ố 2 ứ ố 2 ứ c) 32 x -12.3x + 27 = 0 Đưa về hệ phương trỡnh đại số f) ỡu + v = 17 ớ ợ3u - 2v = 6 g) ỡx + y = 6 ớxy = 8 ợ 3. Giải cỏc bất phương trỡnh sau: a) 2x+2+ 5x+1< 2x + 5x+2 b) 3.4x+1 - 35.6x + 2.9x+1 ³ 0 c) 9x - 4.3x+1 + 27 Ê 0 d) log (4x - 2x+1) Ê x 2 e) log (x2 - 3x + 2) ³ log (x +14) 2 2 f) ỡù2x + 3y = 17 ớ ùợ3.2x - 2.3y = 6 g) ỡx + y = 6 ớ ợlog2 x + log2 y = 3 5' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: Cỏch giải cỏc dạng phương trinh, bất phương trỡnh mũ, logarit. Điều kiện của cỏc phộp biến đổi. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kỡ 1. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_tiet_46_bai_on_tap_hoc_ki_1_tiep_th.docx