Giáo án Hình học Lớp 12 - Chương II: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu - Tiết 16, Bài 1: Bài tập khái niệm về mặt tròn xoay
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Hình học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 12 - Chương II: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu - Tiết 16, Bài 1: Bài tập khái niệm về mặt tròn xoay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 12 - Chương II: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu - Tiết 16, Bài 1: Bài tập khái niệm về mặt tròn xoay
Tiết 16 Ngày soạn: //. Ngày dạy: //. BÀI TẬP KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết được sự tạo thành của mặt tròn xoay; khái niệm mặt tròn xoay, Kỹ năng: Phân biệt được các khái niệm: mặt nón tròn xoay, hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay. Phân biệt được các khái niệm: mặt trụ tròn xoay, hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay. Biết tính diện tích xung quanh của hình nón, khối nón tròn xoay và của hình trụ, khối trụ tròn xoay. Áp dụng vào làm bài tập. Tư duy, thái độ: Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic Cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ các hình vẽ. Học sinh: Ôn lại lý thuyết đã học và làm bài tập SGK. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Kết hợp linh hoạt các phương pháp vấn đáp, gợi mở, dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức. kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Nêu các công thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ và công thức tính thể tích của khối nón, khối trụ. 4. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Tóm tắt đề bài lên bảng Gọi hs lên bảng tbày lời giải đã cbị ở nhà Theo dõi nghiên cứu đề bài Lên bảng trình bày Bài 6 tr 39 Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục được một thiết diện là tam giác đều cạnh 2a tính Sxq và V của hình nón Giải gọi thiết diện là tam giác đều SAB cạnh 2a khi đó bán kính đáy là a, độ dài đường sinh là l = 2a => chiều cao h = a 3 Gọi hs khác nhận xét Chỉnh sửa và chốt lại kiến thức Theo dõi nhận xét Lĩnh hội kiến thức do đó sxq = 2pa2 V = p a3 3 3 cách cần tìm là O' H có BA' = AA'.tan 30o = r do đó A' BO đều nên O ' H = r 3 2 Hoạt động 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng (?) Hãy xác định góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ (?) Xét vị trí tương đối của OO ' và (ABA') (?) Cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và trục OO ' (?) Hãy tính khoảng cách từ O ' đến (ABA') -Tóm tắt đề. - Yêu cầu: Hs lên bảng trình bày a), b) Là góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt // với 2 đt đó OO'//( AA'B) tính khoảng cách từ một điểm trên OO ' đến (ABA') Vẽ hình. Theo dõi, suy nghĩ. Bài 7 sgk tr 39 một hình trụ có bán kính đáy là r chiều cao h = r 3 Tính Sxq và Stp của hình trụ Tính V của khối trụ A, B lần lượt nằm trên đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 300 . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ Giải Sxq= 2 3p r 2 Stp= 2 3p r 2 + 2p r2 V = 3p r3 Gọi OO ' là trục của hình trụ AA ' là đường sinh có AA'//OO' nên góc gữa AB và trục là BAA ' = 30o Vì OO'//( AA'B) nên khoảng cách giữa AB và OO ' bằng khoảng cách từ một điểm trên OO ' đến (ABA') Gọi H là trung điểm A' B ÞO' H ^ (ABA') nên khoảng Bài 8: Trang 40 Một hình trụ có 2 đáy (O;r) và (O';r'). OO'=r 3 . Một hình nón có đỉnh O' và đáy là hình tròn (O;r). Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón trên. Tính S1 . S2 Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ thành hai phần. Tính 1 học sinh lên bảng giải câu 1. 1 học sinh lên bảng giải câu 2. g ọi hs khác nhận xét GV:Chỉnh sửa, hoàn thiện và lưu ý bài giải của học sinh. Gv hướng dẫn thông qua các câu hỏi cụ thể (?) Bán kính đáy bằng? (?)Sxq=? Stp=? V= ? (?) Hãy xác định góc giữa mp(SAB) và mặt - Lên bảng trình bày lời giải. Học sinh 1: Tính S1 , S 2 . Lập tỷ số. Học sinh 2: Tính V1 , V2 . Lập tỷ số. Nhận xét Tính bán kính đáy Nháp và trả lời câu hỏi tỷ số thể tích của hai phần đó. Giải 1. Hình trụ có: Bán kính đáy r. Chiều cao OO'=r 3 . Þ S = 2p .r.r 3 = 2 3 p r 2 1 Gọi O'M là một đường sinh của hình nón. ÞO'M= OO'2 +OM 2 = 3r 2 + r 2 =2 r Hình nón có: Bán kính đáy: r. Chiều cao: OO'=r 3 . Đường sinh: l=O’M=2r. Þ S 2 =p .r.2r = 2p r 2 Vậy: S1 = 3 S2 2. Gọi V1 là thể tích khối nón. V2 là thể tích khối còn lại của khối trụ. V = 1 r 3 .p r 2 = 3 p r 3 1 3 3 V = Vtrụ - V = r 3 .p r 2 - 3 p r 3 2 1 3 = 2 3p .r 3 Vậy: V = 1 1 3 V2 2 Bài 9 tr 40 Cắt hình nón đỉnh S bởi một (P)qua trục được một tam giác vuông cân cạnh huyền a 2 Tính Sxq và Stp và V của khối chóp BC là dây cung của đường tròn đáy sao cho (SBS) tạo với đáy một góc 600 tính diện tích tam giác SBC Giải a) gọi tam giác thiết diện là SAB =>AB là cạnh huyền a 2 S = 2p a2 , S = 2p a2 + p a2 xq 2 tp 2 2 V= 2p a3 12 đáy (?) Hãy tính diện tích tam giác SBC=? b) Kẻ OH ^ CB Þ SHO = 60o có SH = SO = a 2 sin 60o 3 Þ = a Þ = = a2 3 BH S SBC SH.SB 3 2 củng cố: GV Phát phiếu học tập 1. Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ tròn xoay là một hình vuông có cạnh a. Khi đó thể tích của khối trụ là: p .a3 2 p a 3 C. p .a3 4 D. p .a3 12 Học sinh:Thực hiện theo nhóm.Nhóm trưởng trình bày. Đáp án: C Dặn dò: Bài tập về nhà Rút kinh nghiệm giờ giảng. .................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_12_chuong_ii_mat_non_mat_tru_mat_cau_ti.docx