Giáo án Hình học Lớp 12 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian - Tiết 41+42: Ôn tập chương III

docx 4 trang phuong 09/10/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 12 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian - Tiết 41+42: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 12 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian - Tiết 41+42: Ôn tập chương III

Giáo án Hình học Lớp 12 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian - Tiết 41+42: Ôn tập chương III
Tiết 42	Ngày soạn: //.
Ngày dạy: //.
ễN TẬP CHƯƠNG III ( 2 tiết)
Mục tiờu.
Kiến thức:
Qua bài giảng, củng cố cho HS kiến thức: Toạ độ điểm, véctơ, cỏc toỏn. Phương trỡnh mặt cầu , ptmp, ptđt và cỏc bài toỏn cú liờn quan. Hệ thống cỏc kiến thức đó học trong chương
Kỹ năng:
Biết tớnh toạ độ điểm và vectơ trong khụng gian Lập đươc ptmp, ptđt, ptmc. Tớnh được diện tớch,thể tớch, khoảng cỏch 
Tư duy, thỏi độ:
Cú tinh thần hợp tỏc, tớch cực tham gia bài học, rốn luyện tư duy logic
Cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn, vẽ hỡnh
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Thực tiễn: HS đó nắm được cỏc kiến thức trong chương III.
Phương tiện : SGK, sỏch bài tập, bỳt, thước kẻ và hệ thống vớ dụ , bài tập.
Gợi ý về phương phỏp dạy học.
Kết hợp linh hoạt cỏc phương phỏp vấn đỏp, gợi mở, dạy học phỏt hiện và giải quyết vấn đề.
Tiến trỡnh tổ chức bài học.
Ổn đinh tổ chức lớp.
Bài mới:
Hoạt động 1
Hệ thống cõu hỏi ụn tập.
Định nghĩa véctơ phỏp tuyến của mặt phẳng?
Nờu cỏc phương phỏp viết phương trỡnh mặt phẳng?
Vị trớ tương đối giữa hai mặt phẳng?
Định nghĩa véctơ chỉ phương của đường thẳng?
Nờu cỏc phương phỏp viết phương trỡnh tham số của đường thẳng?
Vị trớ tương đối giữa hai đường thẳng?
Hoạt động 2
Bài tập 1: (Bài tập 1, trang 91, SGK Hỡnh học12)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-Treo bảng phụ 1
-Gọi 2 HS lờn bảng giải bài tập 1a; 1b
-Nhẩm, nhận xét , đỏnh giỏ
-Hỏi để HS phỏt hiện ra cỏch	2:
AB, AC, AD khụng đồng phẳng
-Hỏi: Khoảng cỏch từ A
-Làm bài tập1
-Hai HS được lờn bảng.
-Lớp theo dừi; nhận xét, nờu ý kiến khỏc.
-Trả lời cõu hỏi và ỏp dụng vào bài tập 1c.
Giải:
a/P/trỡnh mp(BCD):
x-2y-2z+2 = 0 (1)
Tọa độ điểm A khụng thỏa món phương trỡnh mp(1) nờn A khụng thuộc mặt phẳng (BCD)
b/ Cos(AB,CD)= AB.CD =	2
AB.CD	2
Vậy (AB,CD)= 450 c/ d(A, (BCD)) = 1
đến(BCD)	được	tớnh như thế nào?
-Phỏt phiếu HT1
-Nhận phiếu HT1 và trả lời
Hoạt động 2
Bài tập 2: (Bài tập 4, trang 91, SGK Hỡnh học 12)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV hướng dẫn gợi ý HS làm .
H: Tỡm véctơ chỉ phương của đường thẳng AB? ∆?
-Làm bài tập1
-Hai HS được lờn bảng.
-Lớp theo dừi; nhận xét, nờu ý kiến khỏc.
-Trả lời cõu hỏi và ỏp dụng vào bài tập 1c.
-Nhận phiếu HT1 và trả lời
Giải:
AB = (2;-1;3); phương trỡnh đường thẳng AB:
ỡx = 1 + 2t
ùy =	- t
ớ
ùz = - 3 + 3t
ợ
(∆) cú vécctơ chỉ phương
r = (2;-4;-5) và đi qua M nờn p/trỡnh
uD
tham số của ( D ):
ỡx = 2 + 2t
ùy = 3 - 4t	(t ẻ R)
ớ
ùz = - 5 - 5t
ợ
Hoạt động 3
Bài tập 3: (Bài tập 6, trang 91, SGK Hỡnh học12)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gợi ý, hướng dẫn để HS tự tỡm ra cỏch giải bài 6a
b/ Hỏi	(b ) ^ d ịquan hệ giữa r	và r ?
nb	ud
- Từ hướng dẫn của GV rỳt ra cỏch tỡm giao điểm của đường và mặt.
Suy nghĩ, trả lời, suy ra hướng giải quyết bài tập 6b.
Giải:
a/Toạ độ giao điểm của đường thẳng d và mp(a) là nghiệm của hệ phương trỡnh:
ỡx = 12 + 4t
ùy = 9 + 3t
ù
ớ
ùz =1 + t
ùợ3x + 5y - z - 2 = 0
ĐS: M(0; 0; -2)
b/ Ta cú vtpt của mp(b ) là:
r = r = (4;3;1) .P/t mp(b ) :
nb	ud
4(x- 0)+ 3(y- 0)+ (z+ 2)= 0
Û 4x + 3y + z +2 = 0.
Bài tập 1: (Bài tập 7, trang 91, SGK Hỡnh học12)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi 2 h/sinh lờn bảng giải bài tập 7a, 7b.
-Theo dừi, nhận xét, đỏnh giỏ
Vẽ hỡnh, gợi mở để h/sinh phỏt hiện ra đ/thẳng D
d
A	M
Hai h/sinh lờn bảng giải. Lớp theo dừi, nhận xét.
Quan sỏt, theo dừi đễ phỏt hiện r
uD
Theo dừi, suy nghĩ nhỡn ra H và cỏch tỡm H
Giải:
a/ Pt mp(a) cú dạng:
6(x+1) – 2(y-2) – 3(z+3) = 0
Hay 6x -2y - 3z +1 = 0 b/ ĐS	M(1; -1; 3).
c/ Đường thẳng D thoả món cỏc yờu cầu của đề bài chớnh là đường thẳng đi qua A và M. Ta cú MA = (2;-3; 6) .
Vậy p/trỡnh đường thẳng D :
ỡx = 1 + 2t
ùy = -1- 3t (t ẻ R)
ớ
ùz = 3 + 6t
ợ
Hoạt động 2
Bài tập 2: (Bài tập 9, trang 91, SGK Hỡnh học 12)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Vẽ hỡnh, hướng dẫn HS nhận ra hỡnh chiếu H của M trờn mp(a) và cỏch xỏc định H
M
H
Theo dừi, suy nghĩ nhỡn ra H và cỏch tỡm H
Giải:
Gọi d là đường thẳng qua M và vuụng gúc với mp(a) , pt đt (d) là:
ỡx = 1 + 2t
ùy = -1- t	(t ẻ R)
ớ
ùz = 2 + 2t
ợ
d cắt (a) tại H. Toạ độ của H là nghiệm của hệ:
ỡx = 1 + 2t
ùy = -1- t
ù	(t ẻ R)
ớ
ùz = 2 + 2t
ùợ2x - y + 2z + 11 = 0
Suy ra H(-3; 1; -2).
Hoạt động 3
Hướng dẫn làm bài 10, 11, 12
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
BT 11:
-Treo bảng phụ 2
Nhỡn bảng phụ
Theo dừi, suy nghĩ và tỡm ra cỏch giải
Giải:
BT 11
D ^ (O xy) ị r	= j = (0;1;0)
uD
D cắt d ịg/điểm M(t; -4+t; 3-t)
M
d	M'
d'
Oxz
- Hướng dẫn, gợi ý HS phỏt hiện ra hướng giải bài tập 11
BT12
-Vẽ hỡnh
-Gợi mở, hướng dẫn HS tỡm ra cỏch giải bt này. Phỏt phiếu HT2
bài tập 11.
Nhỡn hỡnh ,suy nghĩ và tỡm ra cỏch giải.
D cắt d’ ịg/điểm N(1-2t’;-3+t’;4-5t’)
Suy ra MN = k r	ịp/trỡnh D
j
BT12
- Tỡm hỡnh chiếu H của A trờn D
-A’ là điểm đối xứng của A qua D
Khi H là trung điểm AA/. Từ đú suy toạ độ A/.
Củng cố bài học:
- GV hệ thống lại toàn bộ cỏc kiến thức của chương III
Dặn dũ
Hướng dẫn HS giải nhanh cỏc bài tõp 7, 8 trang 91 SGK Hỡnh học 12.
Rỳt kinh nghiệm giờ giảng.
.................................................................................
.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_12_chuong_iii_phuong_phap_toa_do_trong.docx