Giáo án Hình học Lớp 12 - Tiết 43: Ôn tập thi tốt nghiệp (Tiết 1)

docx 4 trang phuong 09/10/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 12 - Tiết 43: Ôn tập thi tốt nghiệp (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 12 - Tiết 43: Ôn tập thi tốt nghiệp (Tiết 1)

Giáo án Hình học Lớp 12 - Tiết 43: Ôn tập thi tốt nghiệp (Tiết 1)
Tiết 43	Ngày soạn: //.
Ngày	dạy://.
Mục tiờu.
Kiến thức:
ễN TẬP THI TỐT NGHIỆP
(2 tiết)
Củng cố lại cỏc kiến thức : Khỏi niệm khối đa diện, khối đa diện lồi, khối đa diện đều và thể tớch khối đa diện. Phõn chia và lắp ghép khối đa diện. Cỏc cụng thức tớnh thể tớch của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chúp.
Kỹ năng:
Củng cố cỏc kỹ năng: Nhận biết được cỏc hỡnh đa diện và khối đa diện. Chứng minh được hai hỡnh đa diện bằng nhau. Phõn chia và lắp ghép cỏc khối đa diện. Vận dụng cụng thức tớnh thể tớch của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chúp vào cỏc bài toỏn tớnh thể tớch.
Tư duy, thỏi độ:
Cú tinh thần hợp tỏc, tớch cực tham gia bài học, rốn luyện tư duy logic
Cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn, vẽ hỡnh
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Thực tiễn: HS đó nắm được cỏc kiến thức về khối đa diện.
Phương tiện : SGK, sỏch bài tập, bỳt, thước kẻ và hệ thống vớ dụ , bài tập.
Gợi ý về phương phỏp dạy học.
Kết hợp linh hoạt cỏc phương phỏp vấn đỏp, gợi mở, dạy học phỏt hiện và giải quyết vấn đề.
Tiến trỡnh tổ chức bài học.
Ổn đinh tổ chức lớp.
Bài mới:
Cỏc kiến thức cần ụn tõp:
Cụng thức tớnh thể tớch:
V	= 1 Bh;	V
= Bh;	V
= a.b.c
KC	3
KLT	KHCN
B = Sday ;	h = Chieˆ`u	cao.
Hệ thống bài tập:
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, cạnh bờn SA vuụng gúc với
3
đỏy , cạnh bờn SB bằng a	. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD theo a .
Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú AB = a và SA = b . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD theo a và b.
Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú AB = a và gúc SAC bằng 450 . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD.
Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại đỉnh B, cạnh bờn SA vuụng gúc với đỏy. Biết SA = AB = BC = a. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABC theo a .
Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú AB = a và gúc giữa mặt bờn và mặt đỏy bằng 600 . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD.
Cho khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ cú thể tớch V. Tớnh thể tớch khối tứ diện C’ABC theo V.
Trờn cạnh CD của tứ diện ABCD lấy điểm M sao cho CD = 3CM. Tớnh tỉ số thể tớch của hai tứ diện ABMD và ABMC
Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a,
SA ^ ( ABCD), SA = AC.
Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD	S
A
Giải:
2
2
SA = AC = a	(AC là đường chéo hỡnh vuụng cạnh a)
a2
2
V	= 1 .S
.SA = 1 .a2.a	=
ABCD	3
ABCD	3	3
D
B	C
Bài 2: Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng a, cạnh bờn bằng 2a. Gọi I là
trung điểm cạnh BC.	S
Chứng minh: BC vuụng gúc mp(SAI)
Tớnh thể tớch khối chúp S.ABC
Giải:
a. Tam giỏc SBC cõn tại S,	C
I là trung điểm BC, Suy ra: BC ^ SI	A
Tam giỏc ABC đều, Suy ra: BC ^ AI	I
Vậy :
b.
BC ^ (SAI )
= 1
B
= a3 11
V ABCD
3 .S ABC.SO	4
Với	= 1
= 1	3 =
S ABC
BC.SI
2
a.a
a2
3
2	2	4
ổ a 3 ử2
33a2
a 33
SO2 = SA2 - OA2 = 2a2 - ỗ	ữ =	ị SO =	.
ố	3 ứ	9	3
Bài 3: Cho lăng trụ tam giỏc đều ABC.A’B’C’ cú tất cả cỏc cạnh đều bằng a. Tớnh thể tớch khối
trụ.
B
Giải	A	C
V = S
ABC
.AA/ = a.
a2
3
4
A	C’
B’
Bài 4: : Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B, AB = a,
BC = 2a, SA ^ ( ABC), SB = a 2.
Tớnh thể tớch khối chúp S.ABC
Khi quay tam giỏc SBC quanh cạnh BC thỡ đường gấp khỳc CSB tạo thành hỡnh nún.
Tớnh Sxq, Stp, thể tớch khối nún.	S
Giải
V ABCD
= 1 .	.SA
S
3	ABC
= a3
3
6
Tam giỏc SBC vuụng tại B	ị SC = a
sxq
= p rl;V = 1 p r2h	A	C
3
r = SB = a
2,l = SC = a
6, h = BC = 2a
B
Bài 5: Cho hỡnh nún trũn xoay đỉnh S, đường trũn đỏy tõm O, đường sinh l = a, gúc hợp bởi
đường sinh và mặt phẳng chứa đường trũn đỏy là
Giải
SM = l = a
p . Tớnh
4
S
S xq, S tp theo a.
cos M = OM
SM
ị R =
a 2
o
2
S xq
S
= p	p a2 2
rl =
2
= p r 2
tron
S tp = S xq + S tron	M
Bài 6: Cho tứ diện ABCD cú cạnh AD vuụng gúc với mặt phẳng (ABC). Biết rằng AC = AD
= 4cm, AB = 3cm, BC = 5cm. Tớnh thể tớch tứ diện ABCD.
Giải
V ABCD

= 1 AD.
S
3

ABC

AD.	AC.AB = 10(cm ) 3	2
= 1	1	3
(Vỡ tam gic ABC vuơng tại A- do BC2 = AC2 + AB2) BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:
Bài 1: Cho khối chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc SAC bằng 450 . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD
ĐS:
V = 1 Bh; B = a2 , h = SH = AH =
a 2
3	2
Bài 2: Cắt 1 khối trụ trịn xoay bằng 1 mặt phẳng qua trục của khối trụ đú ta được một hỡnh vuụng cạnh a. Tớnh diện tớch xung quanh của khối trụ đú.
ĐS:	r = a/2, l = a.
Bài 3: : Cho hỡnh chúp đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc SAB bằng 300 .
Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD
Tớnh diện tớch xung quanh hỡnh nún đỉnh S, đỏy là đường trũn ngoại tiếp hỡnh vuụng ABCD.
Hỡnh chung cho bài 1
H
Đ S:	AC = 2R, R =
, l =	a	; S	= p rl =
a 2
p a2 6
2	2 cos 300	xq	6
Bài 4: Thiết diện qua trục của một hỡnh nún là một tam giỏc vuụng cõn cú cạnh gúc vuụng bằng a.
Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần hỡnh nún
Tớnh thể tớch khối nún tương ứng.	S
ĐS	a. l = SA = SB = a;
= p a2
AB = a
2 +1
2, R = a 2 ; S	= p rl =
p	2 a2
2
A
2	xq
2
S day
2 ; S tp = S xq + S day =	2	p a
2
b. h = SO = AB = a ;V = 1 p r2h = 2 p a3	B
2	2	3	12
5.Dặn dũ
Hướng dẫn HS giải nhanh cỏc bài tõp 7, 8 trang 91 SGK Hỡnh học 12.
Rỳt kinh nghiệm giờ giảng.
..................................................................................
A
D
M
C
S
B

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_12_tiet_43_on_tap_thi_tot_nghiep_tiet_1.docx