Giáo án Hình học Lớp 12 - Tiết 44: Ôn tập thi tốt nghiệp (Tiết 2)
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Hình học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 12 - Tiết 44: Ôn tập thi tốt nghiệp (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 12 - Tiết 44: Ôn tập thi tốt nghiệp (Tiết 2)
Tiết 44 Ngày soạn: //. Ngày dạy://. Mục tiờu. Kiến thức: Củng cố lại cỏc kiến thức : ễN TẬP THI TỐT NGHIỆP (2 tiết) Khỏi niệm khối đa diện, khối đa diện lồi, khối đa diện đều và thể tớch khối đa diện. Phõn chia và lắp ghép khối đa diện. Cỏc cụng thức tớnh thể tớch của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chúp. Kỹ năng: Củng cố cỏc kỹ năng: Nhận biết được cỏc hỡnh đa diện và khối đa diện. Chứng minh được hai hỡnh đa diện bằng nhau. Phõn chia và lắp ghép cỏc khối đa diện. Vận dụng cụng thức tớnh thể tớch của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chúp vào cỏc bài toỏn tớnh thể tớch. Tư duy, thỏi độ: Cú tinh thần hợp tỏc, tớch cực tham gia bài học, rốn luyện tư duy logic Cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn, vẽ hỡnh Chuẩn bị phương tiện dạy học. Thực tiễn: HS đó nắm được cỏc kiến thức về khối đa diện. Phương tiện : SGK, sỏch bài tập, bỳt, thước kẻ và hệ thống vớ dụ , bài tập. Gợi ý về phương phỏp dạy học. Kết hợp linh hoạt cỏc phương phỏp vấn đỏp, gợi mở, dạy học phỏt hiện và giải quyết vấn đề. Tiến trỡnh tổ chức bài học. Ổn đinh tổ chức lớp. Tiến trỡnh tổ chức bài học. Hoạt động 1 Giải bài tập 5 trang 49 SGK Hỡnh học 12 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Nhận xét: Mặt phẳng (ABCD) cú : Cắt mặt cầu S(O, r) khụng ? giao tuyến là gỡ ? Nhận xét MA.MB với MC.MD nhờ kết quả nào? Trả lời: cắt Giao tuyến là đường trũn (C) qua 4 điểm A,B,C,D. Bằng nhau: Theo kết quả phương tớch. Là đường trũn (C1) tõm O bỏn a)Gọi (P) là mặt phẳng tạo bởi (AB,CD) => (P) cắt S(O, r) theo giao tuyến là đường trũn (C) qua 4 điểm A,B,C,D Nhận xét: Mặt phẳng (OAB) cắt mặt cầu S(O,r) theo giao tuyến là đường trũn nào? Phương tớch của M đối với (C1) bằng cỏc kết quả nào ? kớnh r cú MAB là cỏt tuyến. - MA.MB hoặc MO2 – r2 => MA.MB = MC.MD b)Gọi (C1) là giao tuyến của S(O,r) với mp(OAB) => C1 cú tõm O bỏn kớnh r . Ta cú MA.MB = MO2-r2 = d2 – r2 Hoạt động của GV Nhắc lại tớnh chất : Cỏc đường chéo của hỡnh hộp chữ nhật độ dài đường chéo của hỡnh hộp Hoạt động của HS Trả lời: Đường chéo của hỡnh hộp chữ nhật bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường AC’ = Nội dung Vẽ hỡnh: B C I A D chữ nhật cú 3 O kớch thước a,b,c B’ C’ Hoạt động 2 Giải bài tập 6 trang 49 SGK Hỡnh học 12 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Nhận xét: đường trũn giao tuyến của S(O,r) với mặt phẳng (AMI) cú cỏc tiếp tuyến nào? Nhận xét về AM và AI Tương tự ta cú kết quả nào ? Nhận xét 2 tam giỏc MAB và IAB Ta cú kết quả gỡ ? AM và AI Trả lời: AM = AI BM = BI DMAB = DIAB (C-C-C) - Gọi (C) là đường trũn giao tuyến của mặt phẳng (AMI) và mặt cầu S(O,r). Vỡ AM và AI là 2 tiếp tuyến với (C) nờn AM = AI. Tương tự: BM = BI Suy ra DABM = DABI (C-C-C) => AMB = AIB Hoạt động 3 Giải bài tập 7 trang 49 SGK Hỡnh học 12 a2 + b2 + c2 => Tõm của mặt cầu qua 8 đỉnh A,B,C,D,A’,B’,C ’,D’ của hỡnh hộp chữ nhật. Bỏn kớnh của mặt cầu này A’ D’ Gọi O là giao điểm của cỏc đường chéo hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Ta cú OA = OB = OC =OD=OA’=OB’=OC’=OD’ => O là tõm mặt cầu qua 8 dỉnh hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ và bỏn kớnh r = AC' = 1 a2 + b2 + c2 2 2 Củng cố bài học: - Hướng dẫn HS là cỏc bài tập 10: C M S O I B A Gọi I là trung điểm AB do DSAB vuụng tại S => I là tõm đường trũn ngoại tiếp DSAB . Dựng (D) là đường thẳng qua I và D ^(SAB) => D là trục đường trũn ngoại tiếp DSAB. Trong (SC,D) dựng trung trực SC cắt (D) tại O => O là tõm mặt cầu ngoại tiếp hỡnh chúp S.ABC. r2 = OA2 = OI2 + IA2 ổ SC ử2 ổ AB ử2 a2 + b2 + c2 =ỗ 2 ữ + ỗ 2 ữ = 4 ố ứ ố ứ => S = p(a2+b2+c2) c) V = 5.Dặn dũ 1 p(a2 + b2 + c2 ). a2 + b2 + c2 6 Hướng dẫn HS giải nhanh cỏc bài tõp 7, 8 trang 91 SGK Hỡnh học 12. Rỳt kinh nghiệm giờ giảng. ..................................................... .............................
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_12_tiet_44_on_tap_thi_tot_nghiep_tiet_2.docx