Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 14: Một số lương thực, thực phẩm

docx 13 trang phuong 02/11/2023 1010
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 14: Một số lương thực, thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 14: Một số lương thực, thực phẩm

Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 14: Một số lương thực, thực phẩm
KHTN LỚP 6
CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG
(6% = 8 tiết)
BÀI 14: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
(Thời lượng: 02 tiết)
I- MỤC TIÊU
Phẩm chất, năng lực
Yêu cầu cần đạt
Mã hóa YCCĐ
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhận thức KHTN
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất
1. KHTN1.1
Tìm hiểu KHTN
Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất lương thực - thực phẩm thông dụng.
Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực - thực phẩm.
2. KHTN2.1
3. KHTN2.3
Vận dụng KTKN
- Lập kế hoạch xây dựng nội dung tuyên truyền, nêu được cách bảo quản lương thực - thực phẩm an toàn, hiệu quả và vấn đề an ninh mạng.
4. KHTN3.2
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ và tự học
Tự lựa chọn đề tài dự án, phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, quyết định cách thức thực hiện, đánh giá về quá trình và kết quả thực hiện dự án
5. TCTH2.1
Năng giao tiếp và hợp tác
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm: đánh giá được khả năng của bản thân và tự nhận công việc phù hợp với bản thân, tăng cường sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm khi thực hiện dự án.
6. GTHT.1
Năng lực giải quyết vấn đề- sáng tạo
Biết xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thông tin về cách bảo quản lương thực – thực phẩm an toàn, hiệu quả và vấn đề an ninh mạng. Chủ động đề ra kế hoạch, thực hiện dự án, cách thức xử lí các vấn đề phát sinh một cách sáng tạo nhằm đạt được kết quả tốt nhất.
7. GQVD. 1
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Chăm chỉ
Tích cực tham khảo các tư liệu, sách báo, internet để tìm hiểu các nội dung học tập liên quan đến nội dung bài học.
8. CC.1
Trách nhiệm
Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia hoàn thành công việc bản thân được phân công, phối hợp với thành viên trong nhóm để hoàn thành dự án, thiết kế nội dung tuyên truyền về cách bảo quản lương thực – thực phẩm an toàn, hiệu quả và vấn đề an ninh mạng.
9. TN.1
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động học
GV
HS
Hoạt động trải nghiệm và kết nối
Các mẫu: Lúa, ngô, khoai...
Tranh ảnh liên quan đến: thực phẩm, lương thực.
Bảng phụ
Hoạt động khám phá
Tìm hiểu về một số tính chất và ứng dụng của lương thực – thực phẩm thông dụng.
Hướng dẫn nội dung của dự án:
+ Kể 5 tên về lương thực, thực phẩm.
+ Tính chất
+ Ứng dụng.
Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan, phiếu học tập, máy chiếu, bảng kiểm, rubrics ; Giáo án ppt
Máy tính, điện thoại, giấy nháp, bảng phụ.
Bài thuyết trình giấy A0 hoặc file ppt
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Bảng mô tả tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG HỌC
Mục tiêu
Nội dung dạy học trọng tâm
PP-KT dạy học
PP- công cụ đánh giá
Hoạt động 1:
1. Khởi động và kết nối
( 5 phút )
6.GTHT.1
Tạo tình huống có vấn đề
Trực quan, thuyết trình
Quan sát, hỏi đáp
Bảng hỏi ngắn
2. Hình thành kiến thức
Hoạt động 2:
Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của lương thực – thực phẩm thông dụng.(15 phút )
7.GQVD.
1
TCTH.1
GTHT.1
2.KHTN2.
1
Tìm hiểu về một số tính chất của một số lương thực
– thực phẩm thông dụng.
PP:
Thuyết trình, giải quyết v. đề
KT: Mảnh ghép
Quan sát, hỏi đáp
Bảng kiểm, phiếu học tập 1.
Hoạt động 3:
Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được KL về tính chất, ứng dụng của một số lương thực
– thực phẩm.
( 10 phút )
3.KHTN2
3
5. TCTH.1
6. GTHT.1
8. CC.1
Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được KL về tính chất, ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm.
-PP: Dự án, thực hành
-KT:Mảnh ghép
Quan sát, hỏi đáp
Bảng kiểm, phiếu học tập 2
Hoạt động 4
Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất
( 15 phút )
1.KHTN1
1
5. TCTH.1
8. CC.1
Tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất
- PP: Dự án, Trực quan, Thuyết trình
-KT: Mảnh ghép
Quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình
rubics
Hoạt động 5
Lập kế hoạch xây dựng nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản lương thực, thực phẩm và vấn đề an ninh thực phẩm
( 15 phút )
4.KHTN3
2
7. GQVD.1
9. TN.1
Nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản lương thực, thực phẩm an toàn, hiệu quả.
-PP: Dự án, thuyết trình
-KT: Mảnh ghép, phòng tranh
Quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình
rubics
3. Luyện tập ( 10 phút )
1.KHTN1
1
Phiếu học tập số 3
-PP:Trực quan
-KT:Động não
PP viết qua PHT, câu trả lời của HS
Phiếu học tập
4. Vận dụng ( 10 phút )
4.KHTN3
2
7. GQVD.1
9. TN.1
Thiết kế nội dung tuyên truyền cách bảo quản lương thực, thực phẩm an toàn, hiệu quả.
Phiếu học tập số 4
-PP: Dự án, thuyết trình
-KT: Động não
Quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình
rubics, phiếu học tập
5. Tìm tòi mở rộng ( 10 phút )
4.KHTN3
2
9. TN5.1
7. GQVD.1
Sơ lược về vấn đề an ninh năng lượng.
- PP: Giải quyết v.đề
-KT:Động não
Quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình
rubrics
CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1. 1. Khởi động- kết nối
Mục tiêu
Biết tên một số lương thực, thực phẩm thường gặp trong tự nhiên
Tạo tình huống có v/đề liên quan đến bài học, kk vui vẻ, phấn khởi khi kết nối bài dạy
Tổ chức hoạt động
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV chia lớp thành 4 nhóm
GV tổ chức trò chơi đuổi hình bắt chữ với các từ: lúa, ngô, khoai, thực phẩm, lương thực.
Thực hiện nhiệm vụ học tập:Hs làm việc nhóm, quan sát hình ảnh trao đổi tìm kết quả.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:Căn cứ vào đáp án của các nhóm.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
Phương án đánh giá
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp
Công cụ đánh giá: Bảng hỏi ngắn.
1/ Bữa ăn hàng ngày ở gia đình em có những món ăn nào?
2/ Kể tên các lương thực, thực phẩm trong cuộc sống ?
Sản phẩm dự kiến:
1/ Các món rau, thịt kho, trứng chiên, cá rán, thịt bò xào giá,... 2/ - Lương thực: gạo, ngô, khoai, sắn,... có chứa tinh bột.
- Thực phẩm như: thịt, cá, trứng, sữa dùng để làm các món ăn
Hoạt động 2.
Đề xuất phương án tìm hiểu về một số tính chất của một sốlương thực – thực phẩm thông dụng.
Mục tiêu : 7. GQVD.1, 5. TCTH.1, 6. GTHT.1, 2. KHTN2.1
Nội dung hoạt động
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV chia lớp thành 4 nhóm
GV tổ chức cho các nhóm hs đề xuất phương án tìm hiểu các nội dungvề một số tính chất của một sốlương thực – thực phẩm thông dụng
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Học sinh làm việc nhóm
Học sinh trao đổi /Thảo luận nhóm, thống nhất phương án
Tiến hành thu thập thông tin.
- Báo cáo kết quả thu thập:
Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình Các nhóm khác có nhận xét; đánh giá
Sản phẩm học tập : Phiếu học tập 1.
Phương án đánh giá
Phương pháp: đánh giá qua sản phẩm học tập
Công cụ: bảng kiểm, phiếu học tập 1.
Hoạt động 3:
Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất, ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm.
1. Mục tiêu : 3. KHTN2.3 , 5. TCTH.1, 6. GTHT.1, 8. CC.1, 9. TT.1
Tổ chức hoạt động
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chia lớp thành 4 nhóm
+ GV tổ chức cho các nhóm hs nghiên cứu trước kiến thức tại nhà, thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được KL về tính chất, ứng dụng một số lương thực – thực phẩm. Thực hiện báo cáo sản phẩm của dự án: “Tìm hiểu một số lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Học sinh các nhóm báo cáo
+ HS trao đổi thảo luận, nhận xét dự án của các nhómcách thực hiện theo phiếu học tập, tiến hành theo nhiều thức như : Poster, trình chiếu
- Thảo luận nhóm, thống nhất nội dung.
+ Học sinh đánh giá cho điểm dự án của nhóm khác.
- Báo cáo kết quả dự án: Giáo viên sử dụng kĩ thuật mảnh ghép
+ Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận nhóm:
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
+ GV hướng dẫn HS kĩ năng thuyết trình, hợp tác, giao tiếp...
+ Căn cứ vào nội dung báo cáo.
Sản phẩm học tập
-Poster
Phần trình chiếu dưới dạng hình ảnh, video.
Kết quả của nhiều dự án, rút ra kết luận về tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất.
Phương án đánh giá
Phương pháp: đánh giá qua sản phẩm học tập
Công cụ: bảng kiểm, phiếu học tập 2.
Hoạt động 4
Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất
1. Mục tiêu : 1.KHTN1. 1, 5. TCTH.1, 8. CC.1, 9. TT.1
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chia lớp thành 4 nhóm.
+ GV tổ chức cho các nhóm học sinh thuyết trình báo cáo sản phẩm của dự án: “Tìm hiểu một số lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Học sinh các nhóm báo cáo
+ Học sinh trao đổi thảo luận, nhận xét dự án của các nhóm
+ Học sinh đánh giá cho điểm dự án của nhóm khác.
- Báo cáo kết quả dự án:Giáo viên sử dụng kĩ thuật mảnh ghép
+ Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận nhóm:
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
+ GV hướng dẫn HS kĩ năng thuyết trình, hợp tác, giao tiếp...
Sản phẩm học tập
-Poster
Phần trình chiếu dưới dạng hình ảnh, video.
Kết quả của nhiều dự án, rút ra kết luận về tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất.
Phương án đánh giá
Phương pháp quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình
Công cụ: rubrics
Hoạt động 5
Lập kế hoạch xây dựng nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản lương thực, thực phẩm, vấn đề an ninh thực phẩm.
1. Mục tiêu: 4. KHTN3.2, 7. GQVD.1, 8. CC.1, 9. TT.1
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chia lớp thành 4 nhóm.
+ GV tổ chức cho các nhóm HS thuyết trình báo cáo sản phẩm của dự án đã chuẩn bị trước ở nhà: “nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản một số lương thực, thực phẩm và vấn đề an ninh mạng”
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Học sinh các nhóm báo cáo
+ Học sinh trao đổi thảo luận, nhận xét dự án của các nhóm
+ Học sinh đánh giá cho điểm dự án của nhóm khác.
- Báo cáo kết quả dự án:Giáo viên sử dụng kĩ thuật mảnh ghép
+ Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận nhóm
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung, đặt câu hỏi
+ GV hướng dẫn HS kĩ năng thuyết trình, hợp tác, giao tiếp...
Sản phẩm học tập
-Poster, Phần trình chiếu dưới dạng hình ảnh, video.
- Kết quả của nhiều dự án, rút kết luận về cách sử dụng, bảo quản một số lương thực, thực phẩm và vấn đề an ninh mạng
Phương án đánh giá
Phương pháp : quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình
Công cụ: rubrics
Luyện tập
Mục tiêu: 1. KHTN 1.1
Tổ chức hoạt động
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu ở nội dung bài học. Hs làm việc cá nhân hoàn thành PHT 3
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập.
- Học sinh quan sát, làm việc
- Báo cáo kết quả trên phiếu học tập
Sản phẩm học tập:Phiếu học tập 3
4. Phương án đánh giá
+ Phươngpháp: viết, đánh giá đồng đẳng.
+ Công cụ : bài tập
Vận dụng.
Mục tiêu: 4. KHTN3.2, 7. GQVD.1, 9. TN.1
Tổ chức hoạt động
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu ở nội dung bài học, thực tiễn. Học sinh làm việc nhóm hoàn thành phiếu học tập 4
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập.
Học sinh quan sát, làm việc
- Báo cáo kết quả trên phiếu học tập
Sản phẩm học tập: Phiếu học tập 4
1/ Các loại thức ăn nào chứa nhiều chất đạm? A. rau xanh	B. gạo	C. thịt	D. ngô
2/ Hằng ngà, em thường làm gì giúp bố mẹ để giữ gìn VS an toàn thực phẩm cho gia đình?
3/ Hãy thiết kế một áp phích tuyên truyền về việc giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
4. 4. Phương án đánh giá
+ Phương pháp: hỏi đáp, đánh giá đồng đẳng.
+ Công cụ: bài tập
- Sản phẩm dự kiến:
Chọn đáp án C
Để giữ vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình, em cần làm:
Dùng nước sạch rửa các loại LT - TP và các loại đồ dùng để chế biến trước khi sử dụng
Thường xuyên dọn dẹp sạch, thoáng mát, giữ gìn vệ sinh những nơi bảo quản LT - TP và khu chế biến
Bảo quản LT- TP đúng cách, không để thực phẩm sống với các đồ ăn đã chín
Sử dụng các vật liệu bao gói thực phẩm sạch sẽ và thích hợp
Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng
Học sinh tự thực hiện
Tìm tòi mở rộng
Mục tiêu: 4. KHTN3.2, 9. TN5.1, 7. GQVD.1
Tổ chức hoạt động
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu ở nội dung bài học, thực tiễn. Học sinh cá nhân tìm hiểu sơ lược về vấn đề an ninh lương thực, thực phẩm.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập.
Hs tham khảo các tư liệu, sách báo, internet để tìm hiểu các nội dung về an ninh thực phẩm.
- Báo cáo kết quả trên phiếu học tập
Sản phẩm học tập:Câu trả lời của học sinh.
5. 4. Phương án đánh giá
+ Phương pháp: hỏi đáp, đánh giá đồng đẳng.
+ Công cụ: câu hỏi, rubrics
V- LẬP KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
NL
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
PPĐG
Công cụ đánh giá
Thời điểm đánh giá
NL
NL Khoa học tự nhiên
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất
Quan sát, hỏi đáp
Rubrics
Trong khi học chủ đ
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số lương thực – thực phẩm thông dụng.
Quan sát, hỏi đáp
Bảng kiểm 1,
PHT 1.
Trong khi học chủ đ
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm.
Quan sát, viết
Bảng kiểm 1, PHT1.
Trong khi học chủ đ
- Lập kế hoạch xây dựng nội dung tuyên truyền, nêu được cách sử dụng và bảo quản lương thực, thực phẩm. Sơ lược vấn đề an ninh thực phẩm.
Quan sát, hỏi đáp
Rubrics
Trong khi học chủ đ
II
Năng lực tự học-tự chủ
Tự lựa chọn đề tài dự án, phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, quyết định cách thức thực hiện, đánh giá về quá trình và kết quả thực hiện dự án
Quan sát, hỏi đáp
Bảng kiểm 1
Trong khi học chủ đ
III
Năng giao tiếp và hợp tác
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm: đánh giá được khả năng của bản thân và tự nhận công việc phù hợp với bản thân, tăng cường sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm khi thực hiện dự án.
Quan sát, hỏi đáp
Bảng kiểm 1
Trong khi học chủ đ
IV
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
Biết xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thông tin về cách sử dụng một số lương thực, thực phẩm và cách bảo quản. Chủ động đề ra kế hoạch, thực hiện dự án, cách thức xử lí các vấn đề phát sinh một cách sáng tạo nhằm đạt được kết quả tốt nhất.
Quan sát, viết
Rubrics
Trong khi học chủ đ
PHỤ LỤC
NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
Kể tên được ít nhất 3 lương thực, thực phẩm.
Trình bày được 3 tính chất và ứng dụng tương ứng củả lương thực, thực phẩm.
Xây dựng nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản lương thực-thực phẩm hiệu quả.
Trình bày sơ lược được vấn đề an ninh thực phẩm.
CÁC HỒ SƠ KHÁC
CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ MINH HỌA
Phiếu học tập:
Phiếu học tập 1.
Nội dung dự án
Kết quả thu thập
- Thu thập ghi chép tên các lương thực- thực phẩm thông dụng
Bảng ghi chép của học sinh, nhóm
- Tính chất của của 1 số LT - TP thu thập được
Bảng ghi chép của học sinh, nhóm
Phiếu học tập 2.
- Sản phẩm dự kiến
Công cụ bảng kiểm: Biểu hiện của năng lực: 5. TCTH.1, 6. GTHT. 1 PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 2, 3
STT
Tiêu chí
Đánh giá
Có
Không
1
Học sinh phân công nhiệm vụ cho từng thành viên, chủ động nhận nhiệm vụ khi được phân công
2
Học sinh tích cực hợp tác với các bạn trong nhóm để đưa ra ý kiến thảo luận, đề xuất phương án tìm hiểu về về một số tính
chất của một số lương thực – thực phẩm thông dụng.
3
Biết lắng nghe, chia sẻ ý tưởng của các thành viên trong nhóm
4
Trình bày ý kiến của nhóm
5
Hs lắng nghe ý kiến của nhóm bạn
6
Thể hiện được ý kiến đồng tình
7
Nhận xét, đánh giá nhóm khác
Công cụ Rubrics: dùng đánh giá: 4. KHTN3.2, 7. GQVD.1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 4,5
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG
ĐIỂM TỐI ĐA
HS ĐÁNH GIÁ
GV ĐÁNH GIÁ
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
DỰ ÁN
1) Bản kế hoạch cụ thể, chi tiết về nội dung công việc, sản phẩm, phương tiện tìm hiểu.
5
2) Phân công công việc cho các thành viên trong nhóm rõ ràng.
5
SẢN PHẨM
DỰ ÁN
3) Sản phẩm đáp ứng được mục tiêu đề ra
5
4) Lấy được 3 ví dụ minh họa
5
Điểm
20
HÌNH THỨC TRÌNH BÀY DỰ ÁN
5) Bố cục hợp lí, rõ ràng, dễ theo dõi
10
6) Nền, chữ và kích thước dễ nhìn
10
7) Hình ảnh, video... hấp dẫn, thu hút
10
8) Thiết kế sản phẩm sáng tạo
10
Điểm
40
CÁCH THUYẾT
9) Phong cách thuyết trình tự tin, linh hoạt, năng động, cuốn hút
10
TRÌNH BÁO CÁO DỰ ÁN
10) Nhóm thuyết trình có phối hợp và nắm vững nội dung thuyết trình.
5
11) Nhóm thuyết trình trả lời được câu hỏi của nhóm bạn
5
12) Nội dung tuyên truyền ngắn gọn, thu hút, đảm bảo tính thực tiễn.
10
Điểm
40
Tổng điểm
100
Xếp loại
Giỏi từ 80 điểm đến 100 điểm.
Khá: từ 65 điểm đến nhỏ hơn 80 điểm
Trung bình: từ 50 điểm đến nhỏ hơn 65 điểm
5. Công cụ Rubrics: PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHẨM CHẤT: 8. CC 1, 9. TN 1
Họ tên
Phẩm chất
Tiêu chí
Mức 3
Mức 2
Mức 1
Tham khảo
Tích cực tham
Tích cực tham
Tìm kiếm tư
các tư liệu,
khảo các tư liệu,
khảo các tư liệu,
liệu còn
sách báo,
sách báo,
sách báo,
chậm, chưa
Chăm chỉ
internet để tìm
hiểu các nội dung học tập
internet để tìm
hiểu nhanh, chính xác các
internet để tìm
hiểu chính xác các nội dung
đảm bảo yêu
cầu của nội dung bài học.
liên quan đến
nội dung học
học tập liên
bài học.
tập liên quan
quan đến bài
đến bài học.
học.
Tham gia
Chủ động, tích
Chủ động, chưa
Chưa tích cực
hoàn thành
cực tham gia
tích cực tham
tham gia
công việc bản
hoàn thành
gia hoàn thành
hoàn thành
thân được
công việc bản
công việc bản
công việc bản
Trách
phân công, hối
thân được phân
thân được phân
thân được
nhiệm
hợp với thành
công, phối hợp
công, phối hợp
phân công,
viên trong
với thành viên
với thành viên
phối hợp với
nhóm để hoàn
trong nhóm để
trong nhóm để
thành viên
thành dự án.
hoàn thành dự
hoàn thành dự
trong nhóm
án.
án
còn hạn chế.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_chan_troi_sang_tao_bai_14_mo.docx