Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 14: Một số lương thực, thực phẩm
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 14: Một số lương thực, thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 14: Một số lương thực, thực phẩm
KHTN LỚP 6 CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG (6% = 8 tiết) BÀI 14: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM (Thời lượng: 02 tiết) I- MỤC TIÊU Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt Mã hóa YCCĐ NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận thức KHTN – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất 1. KHTN1.1 Tìm hiểu KHTN Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất lương thực - thực phẩm thông dụng. Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực - thực phẩm. 2. KHTN2.1 3. KHTN2.3 Vận dụng KTKN - Lập kế hoạch xây dựng nội dung tuyên truyền, nêu được cách bảo quản lương thực - thực phẩm an toàn, hiệu quả và vấn đề an ninh mạng. 4. KHTN3.2 NĂNG LỰC CHUNG Năng lực tự chủ và tự học Tự lựa chọn đề tài dự án, phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, quyết định cách thức thực hiện, đánh giá về quá trình và kết quả thực hiện dự án 5. TCTH2.1 Năng giao tiếp và hợp tác Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm: đánh giá được khả năng của bản thân và tự nhận công việc phù hợp với bản thân, tăng cường sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm khi thực hiện dự án. 6. GTHT.1 Năng lực giải quyết vấn đề- sáng tạo Biết xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thông tin về cách bảo quản lương thực – thực phẩm an toàn, hiệu quả và vấn đề an ninh mạng. Chủ động đề ra kế hoạch, thực hiện dự án, cách thức xử lí các vấn đề phát sinh một cách sáng tạo nhằm đạt được kết quả tốt nhất. 7. GQVD. 1 PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Chăm chỉ Tích cực tham khảo các tư liệu, sách báo, internet để tìm hiểu các nội dung học tập liên quan đến nội dung bài học. 8. CC.1 Trách nhiệm Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia hoàn thành công việc bản thân được phân công, phối hợp với thành viên trong nhóm để hoàn thành dự án, thiết kế nội dung tuyên truyền về cách bảo quản lương thực – thực phẩm an toàn, hiệu quả và vấn đề an ninh mạng. 9. TN.1 CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động học GV HS Hoạt động trải nghiệm và kết nối Các mẫu: Lúa, ngô, khoai... Tranh ảnh liên quan đến: thực phẩm, lương thực. Bảng phụ Hoạt động khám phá Tìm hiểu về một số tính chất và ứng dụng của lương thực – thực phẩm thông dụng. Hướng dẫn nội dung của dự án: + Kể 5 tên về lương thực, thực phẩm. + Tính chất + Ứng dụng. Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan, phiếu học tập, máy chiếu, bảng kiểm, rubrics ; Giáo án ppt Máy tính, điện thoại, giấy nháp, bảng phụ. Bài thuyết trình giấy A0 hoặc file ppt TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Bảng mô tả tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG HỌC Mục tiêu Nội dung dạy học trọng tâm PP-KT dạy học PP- công cụ đánh giá Hoạt động 1: 1. Khởi động và kết nối ( 5 phút ) 6.GTHT.1 Tạo tình huống có vấn đề Trực quan, thuyết trình Quan sát, hỏi đáp Bảng hỏi ngắn 2. Hình thành kiến thức Hoạt động 2: Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của lương thực – thực phẩm thông dụng.(15 phút ) 7.GQVD. 1 TCTH.1 GTHT.1 2.KHTN2. 1 Tìm hiểu về một số tính chất của một số lương thực – thực phẩm thông dụng. PP: Thuyết trình, giải quyết v. đề KT: Mảnh ghép Quan sát, hỏi đáp Bảng kiểm, phiếu học tập 1. Hoạt động 3: Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được KL về tính chất, ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm. ( 10 phút ) 3.KHTN2 3 5. TCTH.1 6. GTHT.1 8. CC.1 Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được KL về tính chất, ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm. -PP: Dự án, thực hành -KT:Mảnh ghép Quan sát, hỏi đáp Bảng kiểm, phiếu học tập 2 Hoạt động 4 Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất ( 15 phút ) 1.KHTN1 1 5. TCTH.1 8. CC.1 Tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất - PP: Dự án, Trực quan, Thuyết trình -KT: Mảnh ghép Quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình rubics Hoạt động 5 Lập kế hoạch xây dựng nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản lương thực, thực phẩm và vấn đề an ninh thực phẩm ( 15 phút ) 4.KHTN3 2 7. GQVD.1 9. TN.1 Nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản lương thực, thực phẩm an toàn, hiệu quả. -PP: Dự án, thuyết trình -KT: Mảnh ghép, phòng tranh Quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình rubics 3. Luyện tập ( 10 phút ) 1.KHTN1 1 Phiếu học tập số 3 -PP:Trực quan -KT:Động não PP viết qua PHT, câu trả lời của HS Phiếu học tập 4. Vận dụng ( 10 phút ) 4.KHTN3 2 7. GQVD.1 9. TN.1 Thiết kế nội dung tuyên truyền cách bảo quản lương thực, thực phẩm an toàn, hiệu quả. Phiếu học tập số 4 -PP: Dự án, thuyết trình -KT: Động não Quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình rubics, phiếu học tập 5. Tìm tòi mở rộng ( 10 phút ) 4.KHTN3 2 9. TN5.1 7. GQVD.1 Sơ lược về vấn đề an ninh năng lượng. - PP: Giải quyết v.đề -KT:Động não Quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình rubrics CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1. 1. Khởi động- kết nối Mục tiêu Biết tên một số lương thực, thực phẩm thường gặp trong tự nhiên Tạo tình huống có v/đề liên quan đến bài học, kk vui vẻ, phấn khởi khi kết nối bài dạy Tổ chức hoạt động - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV chia lớp thành 4 nhóm GV tổ chức trò chơi đuổi hình bắt chữ với các từ: lúa, ngô, khoai, thực phẩm, lương thực. Thực hiện nhiệm vụ học tập:Hs làm việc nhóm, quan sát hình ảnh trao đổi tìm kết quả. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:Căn cứ vào đáp án của các nhóm. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh Phương án đánh giá Phương pháp: quan sát, hỏi đáp Công cụ đánh giá: Bảng hỏi ngắn. 1/ Bữa ăn hàng ngày ở gia đình em có những món ăn nào? 2/ Kể tên các lương thực, thực phẩm trong cuộc sống ? Sản phẩm dự kiến: 1/ Các món rau, thịt kho, trứng chiên, cá rán, thịt bò xào giá,... 2/ - Lương thực: gạo, ngô, khoai, sắn,... có chứa tinh bột. - Thực phẩm như: thịt, cá, trứng, sữa dùng để làm các món ăn Hoạt động 2. Đề xuất phương án tìm hiểu về một số tính chất của một sốlương thực – thực phẩm thông dụng. Mục tiêu : 7. GQVD.1, 5. TCTH.1, 6. GTHT.1, 2. KHTN2.1 Nội dung hoạt động - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV chia lớp thành 4 nhóm GV tổ chức cho các nhóm hs đề xuất phương án tìm hiểu các nội dungvề một số tính chất của một sốlương thực – thực phẩm thông dụng - Thực hiện nhiệm vụ học tập: Học sinh làm việc nhóm Học sinh trao đổi /Thảo luận nhóm, thống nhất phương án Tiến hành thu thập thông tin. - Báo cáo kết quả thu thập: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình Các nhóm khác có nhận xét; đánh giá Sản phẩm học tập : Phiếu học tập 1. Phương án đánh giá Phương pháp: đánh giá qua sản phẩm học tập Công cụ: bảng kiểm, phiếu học tập 1. Hoạt động 3: Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất, ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm. 1. Mục tiêu : 3. KHTN2.3 , 5. TCTH.1, 6. GTHT.1, 8. CC.1, 9. TT.1 Tổ chức hoạt động - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: + GV chia lớp thành 4 nhóm + GV tổ chức cho các nhóm hs nghiên cứu trước kiến thức tại nhà, thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được KL về tính chất, ứng dụng một số lương thực – thực phẩm. Thực hiện báo cáo sản phẩm của dự án: “Tìm hiểu một số lương thực, thực phẩm thông dụng. - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + Học sinh các nhóm báo cáo + HS trao đổi thảo luận, nhận xét dự án của các nhómcách thực hiện theo phiếu học tập, tiến hành theo nhiều thức như : Poster, trình chiếu - Thảo luận nhóm, thống nhất nội dung. + Học sinh đánh giá cho điểm dự án của nhóm khác. - Báo cáo kết quả dự án: Giáo viên sử dụng kĩ thuật mảnh ghép + Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận nhóm: + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung + GV hướng dẫn HS kĩ năng thuyết trình, hợp tác, giao tiếp... + Căn cứ vào nội dung báo cáo. Sản phẩm học tập -Poster Phần trình chiếu dưới dạng hình ảnh, video. Kết quả của nhiều dự án, rút ra kết luận về tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. Phương án đánh giá Phương pháp: đánh giá qua sản phẩm học tập Công cụ: bảng kiểm, phiếu học tập 2. Hoạt động 4 Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất 1. Mục tiêu : 1.KHTN1. 1, 5. TCTH.1, 8. CC.1, 9. TT.1 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: + GV chia lớp thành 4 nhóm. + GV tổ chức cho các nhóm học sinh thuyết trình báo cáo sản phẩm của dự án: “Tìm hiểu một số lương thực, thực phẩm thông dụng. - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + Học sinh các nhóm báo cáo + Học sinh trao đổi thảo luận, nhận xét dự án của các nhóm + Học sinh đánh giá cho điểm dự án của nhóm khác. - Báo cáo kết quả dự án:Giáo viên sử dụng kĩ thuật mảnh ghép + Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận nhóm: + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung + GV hướng dẫn HS kĩ năng thuyết trình, hợp tác, giao tiếp... Sản phẩm học tập -Poster Phần trình chiếu dưới dạng hình ảnh, video. Kết quả của nhiều dự án, rút ra kết luận về tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. Phương án đánh giá Phương pháp quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình Công cụ: rubrics Hoạt động 5 Lập kế hoạch xây dựng nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản lương thực, thực phẩm, vấn đề an ninh thực phẩm. 1. Mục tiêu: 4. KHTN3.2, 7. GQVD.1, 8. CC.1, 9. TT.1 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: + GV chia lớp thành 4 nhóm. + GV tổ chức cho các nhóm HS thuyết trình báo cáo sản phẩm của dự án đã chuẩn bị trước ở nhà: “nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản một số lương thực, thực phẩm và vấn đề an ninh mạng” - Thực hiện nhiệm vụ học tập: + Học sinh các nhóm báo cáo + Học sinh trao đổi thảo luận, nhận xét dự án của các nhóm + Học sinh đánh giá cho điểm dự án của nhóm khác. - Báo cáo kết quả dự án:Giáo viên sử dụng kĩ thuật mảnh ghép + Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận nhóm + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung, đặt câu hỏi + GV hướng dẫn HS kĩ năng thuyết trình, hợp tác, giao tiếp... Sản phẩm học tập -Poster, Phần trình chiếu dưới dạng hình ảnh, video. - Kết quả của nhiều dự án, rút kết luận về cách sử dụng, bảo quản một số lương thực, thực phẩm và vấn đề an ninh mạng Phương án đánh giá Phương pháp : quan sát, hỏi đáp qua sản phẩm học tập: poster, tờ rơi, video, mô hình Công cụ: rubrics Luyện tập Mục tiêu: 1. KHTN 1.1 Tổ chức hoạt động - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu ở nội dung bài học. Hs làm việc cá nhân hoàn thành PHT 3 - Thực hiện nhiệm vụ học tập: - Làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập. - Học sinh quan sát, làm việc - Báo cáo kết quả trên phiếu học tập Sản phẩm học tập:Phiếu học tập 3 4. Phương án đánh giá + Phươngpháp: viết, đánh giá đồng đẳng. + Công cụ : bài tập Vận dụng. Mục tiêu: 4. KHTN3.2, 7. GQVD.1, 9. TN.1 Tổ chức hoạt động - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu ở nội dung bài học, thực tiễn. Học sinh làm việc nhóm hoàn thành phiếu học tập 4 - Thực hiện nhiệm vụ học tập: Làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập. Học sinh quan sát, làm việc - Báo cáo kết quả trên phiếu học tập Sản phẩm học tập: Phiếu học tập 4 1/ Các loại thức ăn nào chứa nhiều chất đạm? A. rau xanh B. gạo C. thịt D. ngô 2/ Hằng ngà, em thường làm gì giúp bố mẹ để giữ gìn VS an toàn thực phẩm cho gia đình? 3/ Hãy thiết kế một áp phích tuyên truyền về việc giữ vệ sinh an toàn thực phẩm 4. 4. Phương án đánh giá + Phương pháp: hỏi đáp, đánh giá đồng đẳng. + Công cụ: bài tập - Sản phẩm dự kiến: Chọn đáp án C Để giữ vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình, em cần làm: Dùng nước sạch rửa các loại LT - TP và các loại đồ dùng để chế biến trước khi sử dụng Thường xuyên dọn dẹp sạch, thoáng mát, giữ gìn vệ sinh những nơi bảo quản LT - TP và khu chế biến Bảo quản LT- TP đúng cách, không để thực phẩm sống với các đồ ăn đã chín Sử dụng các vật liệu bao gói thực phẩm sạch sẽ và thích hợp Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng Học sinh tự thực hiện Tìm tòi mở rộng Mục tiêu: 4. KHTN3.2, 9. TN5.1, 7. GQVD.1 Tổ chức hoạt động - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu ở nội dung bài học, thực tiễn. Học sinh cá nhân tìm hiểu sơ lược về vấn đề an ninh lương thực, thực phẩm. - Thực hiện nhiệm vụ học tập: Làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập. Hs tham khảo các tư liệu, sách báo, internet để tìm hiểu các nội dung về an ninh thực phẩm. - Báo cáo kết quả trên phiếu học tập Sản phẩm học tập:Câu trả lời của học sinh. 5. 4. Phương án đánh giá + Phương pháp: hỏi đáp, đánh giá đồng đẳng. + Công cụ: câu hỏi, rubrics V- LẬP KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ: NL YÊU CẦU CẦN ĐẠT PPĐG Công cụ đánh giá Thời điểm đánh giá NL NL Khoa học tự nhiên – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất Quan sát, hỏi đáp Rubrics Trong khi học chủ đ – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số lương thực – thực phẩm thông dụng. Quan sát, hỏi đáp Bảng kiểm 1, PHT 1. Trong khi học chủ đ – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm. Quan sát, viết Bảng kiểm 1, PHT1. Trong khi học chủ đ - Lập kế hoạch xây dựng nội dung tuyên truyền, nêu được cách sử dụng và bảo quản lương thực, thực phẩm. Sơ lược vấn đề an ninh thực phẩm. Quan sát, hỏi đáp Rubrics Trong khi học chủ đ II Năng lực tự học-tự chủ Tự lựa chọn đề tài dự án, phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, quyết định cách thức thực hiện, đánh giá về quá trình và kết quả thực hiện dự án Quan sát, hỏi đáp Bảng kiểm 1 Trong khi học chủ đ III Năng giao tiếp và hợp tác Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm: đánh giá được khả năng của bản thân và tự nhận công việc phù hợp với bản thân, tăng cường sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm khi thực hiện dự án. Quan sát, hỏi đáp Bảng kiểm 1 Trong khi học chủ đ IV Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo Biết xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thông tin về cách sử dụng một số lương thực, thực phẩm và cách bảo quản. Chủ động đề ra kế hoạch, thực hiện dự án, cách thức xử lí các vấn đề phát sinh một cách sáng tạo nhằm đạt được kết quả tốt nhất. Quan sát, viết Rubrics Trong khi học chủ đ PHỤ LỤC NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI Kể tên được ít nhất 3 lương thực, thực phẩm. Trình bày được 3 tính chất và ứng dụng tương ứng củả lương thực, thực phẩm. Xây dựng nội dung tuyên truyền cách sử dụng, bảo quản lương thực-thực phẩm hiệu quả. Trình bày sơ lược được vấn đề an ninh thực phẩm. CÁC HỒ SƠ KHÁC CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ MINH HỌA Phiếu học tập: Phiếu học tập 1. Nội dung dự án Kết quả thu thập - Thu thập ghi chép tên các lương thực- thực phẩm thông dụng Bảng ghi chép của học sinh, nhóm - Tính chất của của 1 số LT - TP thu thập được Bảng ghi chép của học sinh, nhóm Phiếu học tập 2. - Sản phẩm dự kiến Công cụ bảng kiểm: Biểu hiện của năng lực: 5. TCTH.1, 6. GTHT. 1 PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 2, 3 STT Tiêu chí Đánh giá Có Không 1 Học sinh phân công nhiệm vụ cho từng thành viên, chủ động nhận nhiệm vụ khi được phân công 2 Học sinh tích cực hợp tác với các bạn trong nhóm để đưa ra ý kiến thảo luận, đề xuất phương án tìm hiểu về về một số tính chất của một số lương thực – thực phẩm thông dụng. 3 Biết lắng nghe, chia sẻ ý tưởng của các thành viên trong nhóm 4 Trình bày ý kiến của nhóm 5 Hs lắng nghe ý kiến của nhóm bạn 6 Thể hiện được ý kiến đồng tình 7 Nhận xét, đánh giá nhóm khác Công cụ Rubrics: dùng đánh giá: 4. KHTN3.2, 7. GQVD.1 PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 4,5 TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM TỐI ĐA HS ĐÁNH GIÁ GV ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN 1) Bản kế hoạch cụ thể, chi tiết về nội dung công việc, sản phẩm, phương tiện tìm hiểu. 5 2) Phân công công việc cho các thành viên trong nhóm rõ ràng. 5 SẢN PHẨM DỰ ÁN 3) Sản phẩm đáp ứng được mục tiêu đề ra 5 4) Lấy được 3 ví dụ minh họa 5 Điểm 20 HÌNH THỨC TRÌNH BÀY DỰ ÁN 5) Bố cục hợp lí, rõ ràng, dễ theo dõi 10 6) Nền, chữ và kích thước dễ nhìn 10 7) Hình ảnh, video... hấp dẫn, thu hút 10 8) Thiết kế sản phẩm sáng tạo 10 Điểm 40 CÁCH THUYẾT 9) Phong cách thuyết trình tự tin, linh hoạt, năng động, cuốn hút 10 TRÌNH BÁO CÁO DỰ ÁN 10) Nhóm thuyết trình có phối hợp và nắm vững nội dung thuyết trình. 5 11) Nhóm thuyết trình trả lời được câu hỏi của nhóm bạn 5 12) Nội dung tuyên truyền ngắn gọn, thu hút, đảm bảo tính thực tiễn. 10 Điểm 40 Tổng điểm 100 Xếp loại Giỏi từ 80 điểm đến 100 điểm. Khá: từ 65 điểm đến nhỏ hơn 80 điểm Trung bình: từ 50 điểm đến nhỏ hơn 65 điểm 5. Công cụ Rubrics: PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHẨM CHẤT: 8. CC 1, 9. TN 1 Họ tên Phẩm chất Tiêu chí Mức 3 Mức 2 Mức 1 Tham khảo Tích cực tham Tích cực tham Tìm kiếm tư các tư liệu, khảo các tư liệu, khảo các tư liệu, liệu còn sách báo, sách báo, sách báo, chậm, chưa Chăm chỉ internet để tìm hiểu các nội dung học tập internet để tìm hiểu nhanh, chính xác các internet để tìm hiểu chính xác các nội dung đảm bảo yêu cầu của nội dung bài học. liên quan đến nội dung học học tập liên bài học. tập liên quan quan đến bài đến bài học. học. Tham gia Chủ động, tích Chủ động, chưa Chưa tích cực hoàn thành cực tham gia tích cực tham tham gia công việc bản hoàn thành gia hoàn thành hoàn thành thân được công việc bản công việc bản công việc bản Trách phân công, hối thân được phân thân được phân thân được nhiệm hợp với thành công, phối hợp công, phối hợp phân công, viên trong với thành viên với thành viên phối hợp với nhóm để hoàn trong nhóm để trong nhóm để thành viên thành dự án. hoàn thành dự hoàn thành dự trong nhóm án. án còn hạn chế.
File đính kèm:
- giao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_chan_troi_sang_tao_bai_14_mo.docx