Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 147+148: Tổng kết ngữ pháp - Trường THCS ĐT Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 147+148: Tổng kết ngữ pháp - Trường THCS ĐT Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 147+148: Tổng kết ngữ pháp - Trường THCS ĐT Việt Hưng
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 147 + 148 : Tổng kết ngữ pháp Mục tiêu cần đạt Giúp HS hệ thống hoá kiến từ lớp 6 đến lớp 9 Từ loại Cụm từ Thành phần câu Các kiểu câu Chuẩn bị Soạn bài Bảng phụ Tiến trình hoạt động : ổn định Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS Bài dạy : HĐ 1 : Hướng dẫn tổng kết về từ A. Từ loại loại ( 35p) I. Danh từ, động từ, tính từ Hệ thống hoá về danh từ, động từ, Bài 1 tính từ - Danh từ: lần, lăng, làng GV hướng dẫn HS làm bài 1 - Động từ: đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập - Tính từ: hay, đột ngột, phải, sung sướng Hs đọc bài 2 Bài 3 HS làm miệng a, những, các, một + danh từ a, Những, các, một + lần, làng, cái b, hãy, đã, vừa + động từ lăng, ông Bài 4 b, Hãy, đã, vừa + đọc, nghĩ ngợi, Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, phục dịch, đập động từ, tính từ c, Rất, hơi, quá + hay, đột ngột, phải, sung sướng ý nghĩa khái quát của từ loại Khả năng kết hợp Kết hợp về phía trước Từ loại Kết hợp phía sau Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) những, các, một Danh từ này, kia, ấy, đó, nọ Chỉ sự vật, trạng thái của sự vật Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái đứng, chớ, đã,hãy, vừa Động từ Tính từ rồi, đi quá, lắm rất, hơi Bài 5 a, tròn: tính từ - động từ b, lý tưởng: danh từ – tính từ c, băn khoăn: tính từ – danh từ II. Hệ thống hoá về các từ loại khác Bài 1. Bảng tổng kết các từ loại khác Số từ Đại từ Lượng từ Chỉ từ Phó từ Quan hệ từ Trợ từ Tình thái từ Thán từ Ba, tôi, bao ấy,đâu - đã - ở chỉ, hả trời ơi năm nhiêu, những - mới - của cả, bao - đã Như- ngay, giờ, - đang ng chỉ bây giờ -như Bài 2 Từ chuyên dùng ở cuối câu tạo câu nghi vấn: à, , hử, hả... chúng thuộc tình thái từ B. Cụm từ Bài 1 a, Phần trung tâm: ảnh hưởng, nhân cách, lối sống Dấu hiệu là những lượng từ đứng trớc: những, một b, ngày Þ dấu hiệu “ những” c, tiếngÞ dấu hiệu có thể thêm “ những” Bài 2 a, đến, chạy, ôm dấu hiệuÞ “ đã, sẽ” b, lênÞ dấu hiệu “vừa” Bài 3 a, Việt Nam, bình dị, phương Đông, mới, hiện đại Þ dấu hiệu “rất” b, êm ả Þ dấu hiệu “rất” c, phức tạp, phong phú, sâu sắc Þ dấu hiệu “rất” có thể thêm rất vào trước Dặn dò 2p Hoàn thành bài tập Luyện tập viết biên bản *Rút kinh nghiệm: ..
File đính kèm:
- giao_an_ngu_van_lop_9_tiet_147148_tong_ket_ngu_phap_truong_t.docx