Giáo án Tin Học 6 (Cánh Diều) - Chủ đề E, Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản
- Bộ tài liệu:
- Bộ giáo án Tin Học 6 (Cánh Diều)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin Học 6 (Cánh Diều) - Chủ đề E, Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin Học 6 (Cánh Diều) - Chủ đề E, Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản
Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../... CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC BÀI 1. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ TRONG SOẠN THẢO VĂN BẢN (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: Trình bày được tác dụng của công cụ Tìm kiếm và thay thế Biết được cách sử dụng công cụ Tìm kiếm và thay thế 2. Năng lực tin học Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . Năng lực tin học: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông; Hợp tác trong môi trường số. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Giáo án, sgk, máy tính, máy chiếu... 2 - HS : Đồ dùng học tập, sgk. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. Nội dung: GV nêu ra vấn đề, HS lắng nghe Sản phẩm: Thái độ học tập của HS. Tổ chức thực hiện: GV nêu tình huống : Nam ngồi viết lá thư cho bạn Lan, viết xong lá thư Nam cảm thấy mình nên xưng là “cậu” thay vì “bạn” như trong lá thư. Cảm thấy chưa ưng ý, Nam đành ngồi viết lại một lá thư khác. GV dẫn dắt: Các em đã thấy đó, do Nam viết thư bằng giấy, nên có lỗi sai dù lớn hay nhỏ thì Nam đều phải viết lại. Nhưng với việc soạn thảo thư từ, văn bản bằng máy tính thì hoàn toàn khác. Chúng ta có thể làm được rất nhiều thứ mà không cần viết lại, trong đó có cả việc tìm kiếm và thay thế thông tin. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Công cụ Tìm kiếm và thay thế Mục tiêu: Trình bày tác dụng của công cụ Tìm kiếm và thay thế Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời. Sản phẩm: Kết quả của HS Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 1. Công cụ tìm kiếm và thay thế - GV cho HS đọc thông tin của mục 1 và trả - Công cụ Tìm kiếm giúp nhanh lời câu hỏi: chóng định vị được một cụm từ cho + Ở mục 1, phần mềm soạn thảo văn bản trước ở những vị trí nào trong văn cung cấp cho người dùng hai loại công cụ, bản. đó là công cụ nào? - Công cụ Thay thế giúp nhanh + Công cụ đó có ích như thế nào đối với chóng và chỉnh sửa một cụm từ bất người soạn thảo văn bản? kì trong văn bản, đặc biệt là khi cụm + Để sử dụng hai công cụ đó cần phải thực từ đó xuất hiện nhiều lần trong văn hiện lệnh nào? bản dài. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc thông tin, trả lời câu hỏi GV quan sát HS thực hiện Bước 3: Báo cáo, thảo luận HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét, chuẩn kiến thức, kết luận. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng công cụ Tìm kiếm Mục tiêu: Biết cách sử dụng công cụ tìm kiếm Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời. Sản phẩm: Câu trả lời của HS. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 2. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ - GV trình chiếu văn bản minh họa tìm tìm kiếm kiếm, nêu rõ yêu cầu tìm kiếm, vừa thao - Các bước thực hiện tìm kiếm một tác chậm vừa giải thích để HS kịp theo cụm từ cho trước: dõi và hiểu được quy trình thực hiện. + Bước 1: Nháy chuột vào lệnh Find - GV tổ chức cho HS hoạt động 1 trong trong dải lệnh Home. sgk. GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm, + Bước 2: Trong ô Search Document cho HS thực hiện thao tác nháy chuột trên của vùng Navigation nhập cụm từ cần các nút điều hướng để tìm ra tác dụng của tìm kiếm. những nút này. + Bước 3: Xem kết quả tìm thấy trong Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ vùng Navigation. Số kết quả tìm thấy - HS đọc thông tin, theo dõi GV thực hiện và danh sách các cụm từ tìm thấy. - HS thảo luận, thực hiện hoạt động 1. Nhấn chọn một cụm từ trong danh Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV gọi HS đứng dậy trình bày kết quả GV gọi HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ. Bước 4: Kết luận, nhận định GV nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới. sách này để định vị con trỏ đến cụm từ có trong văn bản. Nút điều hướng tương tự để định vị con trỏ đến cụm từ tìm được trước đó và sau đó. Hoạt động 3: Tìm hiểu cách sử dụng công cụ Thay thế Mục tiêu: Biết cách sử dụng công cụ thay thế. Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời. Sản phẩm: Câu trả lời của HS. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ 3. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ - GV thực hiện thay thế một cụm từ trong Thay thế văn bản, yêu cầu HS quan sát. - Các bước thực hiện thay thế một - GV làm chậm rãi cho HS xem cách thay thế cụm từ trong văn bản: cụm từ “Tý” thành “bạn Tý”. + B1: Nháy chuột vào lệnh - GV yêu cầu HS thực hiện thay thế một cụm Replace. Hộp thoại Find and từ khác do GV yêu cầu, HS có vài phút để Replace sẽ xuất hiện. suy nghĩ sau đó thực hiện. + B2: Nhập cụm từ cần tìm vào ô - GV lưu ý cho HS trong quá trình thực hiện Find what. bước 4, có nhiều trường hợp xảy ra, nên cần + B3: Nhập cụm từ cần thay thế tùy theo tình hình cụ thể để có những lựa vào ô Replace with. chọn phù hợp: + B4: Nếu tìm thấy, thực hiện tìm Tìm và thay thế tất cả, không cần quan sát các từ được tìm thấy và thay thế: Sử dụng một lần nút Replace All. Thay rồi tìm kiếm, muốn quan sát những chỗ được tìm thấy và thay thế: Sử dụng lặp lại nút Replace và Next. Tìm và thay thế một số chỗ, muốn xem xét từng chỗ được tìm thấy để quyết định có thay hay không. Sử dụng kết hợp hai nút Replace và Next. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS đọc thông tin, theo dõi GV thực hiện HS thảo luận, thực hiện nhiệm vụ GV yêu cầu. Bước 3: Báo cáo, thảo luận GV gọi HS đứng dậy trình bày kết quả GV gọi HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét, chuẩn kiến thức. tiếp theo các nút (Replace, Replace All, Find Next). C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học thông qua giải bài tập Nội dung: GV giao bài tập, HS thảo luận, trả lời Sản phẩm: Câu trả lời của HS Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, hoàn thành bài tập luyện tập trang 59 sgk. HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ cách làm, đứng dậy trình bày: Các bước thực hiện như sau: Nháy chuột vào nút lệnh Replace trong dải lệnh Home để mở hộp thoại Find and Replace. Nhập kí tự là dấu phẩy “,” trong hộp Find what Nhập kí tự là dấu chấm phẩy “;” trong hộp Repalce with. Lần lượt nhát chuột vào các nút lệnh Find Next để tìm kiếm (nếu không thay dấu “,” thành dấu “;” tại chỗ tìm thấy) và nút lệnh Replace (nếu cần thay dấu “,” thành dấu “;” tại chỗ tìm thấy). - GV nhận xét kết quả thực hiện của HS, GV chuẩn kiến thức. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống Nội dung: GV đưa ra bài tập, yêu cầu HS hình thành nhóm, thảo luận, đưa ra kết quả. Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS. Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS bắt cặp, hoàn thành bài tập vận dụng và tự kiểm tra trang 59sgk. HS hình thành nhóm, tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và báo cáo kết quả: Vận dụng: Do chỉ có dấu ba chấm ở giữa câu nên số câu bằng số dấu chấm trừ đi ba lần số dấu ba chấm. Sử dụng công cụ Tìm kiếm để đếm số câu trong văn bản theo hai bước sau: Bước 1: Sử dụng công cụ tìm kiếm để đếm số dấu chấm, giả sử kết quả có a dấu chấm. Bước 2: Sử dụng công cụ tìm kiếm để đếm số dấu ba chấm, giả sử kết quả ta quan sát được có b dấu ba chấm ở giữa câu. Kết quả số câu văn của văn bản là a – 3 x b. Tự kiểm tra: 1) Sai Đúng Đúng GV nhận xét, đánh giá quá trình học tập của HS, kết thúc bài học.
File đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_6_canh_dieu_chu_de_e_bai_1_tim_kiem_va_thay.docx