Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 (Tiết 1)
- Bộ tài liệu:
- Bộ giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 (Tiết 1)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn học: Toán Lớp: 2/ Tên bài học: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) Số tiết: 2 tiết Thời gian thực hiện: Ngày tháng năm 1. Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập các số đến 100: + Đọc số, viết số. + So sánh các số, thứ tự số. + Đếm thêm 1, 2, 5, 10. + Cấu tạo thập phân của số. + Vị trí, số thứ tự. - Bổ sung: + Làm quen thuật ngữ chữ số. Năng lực: - Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: - Bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm. - Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt. 2. Đồ dùng dạy học: GV: - Một thanh chục và 8 khối lập phương, hình vẽ bài Vui học. HS: Một thanh chục và 8 khối lập phương. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5 phút) ● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. ● Cách tiến hành: - Tổ chức cho HS múa hát vui tươi. - Giới thiệu và ghi tựa: Ôn tập các số đến 100. - Thực hiện theo yêu cầu. - Nhắc lại tựa bài. 2. Hình thành kiến thức mới: (25 phút) ● Mục tiêu: HS quan sát bảng các số từ 1 đến 100, nhận biết bảng gồm 10 hàng và 10 cột. ● Cách tiến hành: a. Đọc số: - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi đọc các yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ rồi thảo luận. - Thảo luận nhóm đôi. - Trình bày theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc nối tiếp. ◦ Đọc các số từ 1 đến 100. ◦ Đọc các số từ 100 đến 1. - Mỗi em đọc một hàng số (10 số) - Cho HS đọc các số tròn trục. - Đọc các số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100. _ Chốt: Đếm thêm 10 (có thể sử dụng trong đếm nhanh). - Lắng nghe. - Cho HS đọc các số cách 5 đơn vị. - Đọc các số: 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75; 80; 85; 90; 95;100. _ Chốt: Đếm thêm 5 (có thể sử dụng trong đếm nhanh). - Lắng nghe. b. Thứ tự các số trong bảng: - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi đọc các yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ rồi thảo luận. - Thảo luận nhóm đôi. - GV lưu ý HS trả lời bạn ong: “Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới” - HS nghe. + Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự nào? + Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tính từ trái sang phải, từ trên xuống dưới). - Chỉ vào bảng số cho HS đọc một vài số để minh họa. - Đọc số GV chỉ. + Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau? + Các số trong cùng một hàng (kẻ từ số cuối cùng) có số trục giống nhau. + Các số trong cùng một cột có gì giống nhau? + Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau. - Chỉ vào hai số liền nhau trong cùng một cột để giới thiệu cách đếm thêm chục. - Quan sát và đọc. + Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không? + Nhìn hai số trong cùng một hàng, ta nói ngay: số bên phải lớn hơn số bên trái (so sánh số đơn vị). + Nhìn hai số trong cùng một cột, ta nói ngay: số ở hàng dưới lớn hơn số ở hàng trên (so sánh số chục). - Chỉ vào hai số bất kì trong cùng một hàng (hay cùng một cột) cho HS nhận xét. - Nhận xét. c. So sánh các số: Phân tích số: - Cho HS so sánh hai số 37 và 60. - So sánh. - Chọn 2 HS có 2 cách trình bày khác nhau, nói cách làm của mình trước lớp. - 2 HS trình bày cách làm: + 37 < 60 3 chục bé hơn 6 chục nên 37 < 60. + 60 > 37 6 chục lớn hơn 3 chục nên 60 > 37. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ, xem lại mẫu. - Làm việc nhóm đôi (mỗi em ghi một cách so sánh). - Gọi hai nhóm làm bài nhanh nhất trình bày trước lớp (mỗi nhóm một câu) - HS trình bày: 79 > 74; 52 > 25 hay 74 < 79; 25 < 52 _ Chốt: Ôn lại cách so sánh. + Số có hai chữ số lớn hơn số có một chữ số. + So sánh số chục, só nào có chục lớn hơn là số lớn hơn. + Số chục bằng nhau, so sánh số đơn vị, số nào có số đơn vị lớn hơn là số lớn hơn. - HS nghe. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: - Hướng dẫn HS so sánh tương tự như câu a) và sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn các số. - Sắp xếp các số: + Từ bé đến lớn: 38, 43, 70; 29, 82, 87. d. Làm theo mẫu: - Cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu mẫu: + Có mấy việc phải làm? + Đó là những việc gì? - Trình bày các việc phải làm: + Viết số. + Viết số chục - số đơn vị. + Dùng thanh trục và khối lập phương để thể hiện số. + Viết số vào sơ đồ tách – gộp số. + Viết số thành tổng của số chục và số đơn vị. _ Chốt: Có 5 việc, trong sách có một việc, các em làm tiếp 4 việc nữa cho hoàn thiện. - HS nghe. - Yêu cầu HS làm câu a, b theo nhóm đôi. - Làm câu a, b theo nhóm đôi. - Sửa bài: GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức để điền vào sơ đồ trên bảng lớp. - Cả lớp tham gia trò chơi điền số vào bảng. 3. Vận dụng: (5 phút) ● Mục tiêu: HS củng cố lại bảng các số từ 1 đến 100 và bảng gồm 10 hàng và 10 cột. ● Cách tiến hành: + Hôm nay các em học bài gì? - Cho HS so sánh. - Nhận xét tiết học. - Dặn: Về nhà xem lại bài. Xem trước phần luyện tập của bài: Ôn tập các số đến 100. + Ôn tập các số đến 100. - Làm theo yêu cầu GV. - HS lắng nghe. 4. Điều chỉnh sau bài dạy:
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_1_bai_on_tap_cac.doc