Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 10, Bài: Bài toán ít hơn
- Bộ tài liệu:
- Bộ giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 10, Bài: Bài toán ít hơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 10, Bài: Bài toán ít hơn
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn học: Toán Lớp: 2/ Tên bài học: Bài toán ít hơn Số tiết: 1 tiết Thời gian thực hiện: Ngày tháng năm 1. Yêu cầu cần đạt: Năng lực: ● Năng lực chung: - Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học; giao tiếp toán học. ● Năng lực đặc thù: - Nhận biết ý nghĩa bài toán ít hơn: Nếu bớt phần ít hơn ở số lớn sẽ được số bé. - Vận dụng giải quyết vấn đề liên quan: Giải bài toán ít hơn. Phẩm chất: - Ham học (thích đọc sách), có trách nhiệm (có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất). - Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tiếng Việt, Tự nhiên và Xã hội. 2. Đồ dùng dạy học: GV: - SGK, 20 khối lập phương. HS: SGK, vở ghi, bút viết, bảng con, 10 khối lập phương. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5 phút) ● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. ● Cách tiến hành: - Cho HS hát. - Cả lớp tham gia hát. - Giới thiệu và ghi tựa: Bài toán ít hơn. - Nhắc lại tựa bài. 2. Hình thành kiến thức mới: (18 phút) ● Mục tiêu: HS nhận biết được bài toán về ít hơn, biết cách giải và trình bày bài giải của bài toán đó. ● Cách tiến hành: - Yêu cầu HS đọc đề bài kết hợp với chỉ tay vào hình ảnh minh họa, nhận biết câu hỏi và những điều đề bài cho biết. - HS đọc đề, quan sát hình ảnh và tóm tắt đề: Tóm tắt Sơn : 7 viên bi Thuỷ : ít hơn Sơn 2 viên bi Thuỷ : viên bi? - Yêu cầu HS, dựa vào hình ảnh xác định các vấn đề giải quyết. - HS dựa vào hình ảnh để xác định. ◦ Số bi của Thuỷ (bị tờ giấy che). ◦ Số bi Thuỷ ít hơn Sơn (2 viên bi). ◦ Nếu dùng tay che đi 2 viên bi này thì số bi còn lại bằng sô bi của Thuỷ. - Yêu cầu HS nhóm đôi tự thực hiện phép tính và viết câu trả lời. - HS thực hiện giải bài toán: Bài giải: Số viên bi của Thuỷ: 7 - 2 = 5 (viên) Đáp số: 5 viên bi - Hướng dẫn HS kiểm tra: Sơn có 7 viên bi, Thuỷ có 5 viên bi, có đúng Thuỷ có ít hơn Sơn 2 viên bi? - HS kiểm tra lại: 7 – 5 = 2 (đúng). 3. Luyện tập, thực hành: (12 phút) ● Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại cách giải bài toán ít hơn. ● Cách tiến hành: a. Bài 1: - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, nhận biết cái phải tìm và cái đã cho. - HS đọc kĩ, tóm tắt bài: Tóm tắt Lớp 2A : 35 học sinh Lớp 2B : ít hơn lớp 2A là 2 học sinh Lớp 2B : học sinh? - Yêu cầu HS thực hiện giải bài toán, lưu ý: ít hơn 2 học sinh tức là nếu bớt 2 học sinh ở lớp 2A thì sẽ được số học sinh của lớp 2B. - HS thực hiện giải bài toán theo các bước. - Sửa bài, gọi một số HS lên trình bày bài giải. - HS lên bảng trình bày bài giải: Bài giải: Số học sinh của lớp 2B là: 35 - 2 = 33 (học sinh) Đáp số: 33 học sinh - Nhận xét, tuyên dương. b. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, nhận biết cái phải tìm và cái đã cho. - HS đọc kĩ, nhận biết. - Yêu cầu HS thực hiện giải bài toán theo tóm tắt, lưu ý: thấp hơn tức là ít hơn. - HS thực hiện giải bài toán theo các bước. - Sửa bài, gọi một số HS lên trình bày bài giải. - HS lên bảng trình bày bài giải: Bài giải: Cây đèn màu hồng cao là: 16 - 12 = 4 (dm) Đáp số: 4 dm - Nhận xét, tuyên dương. 4. Vận dụng: (4 phút) ● Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học. ● Cách tiến hành: + Hôm nay các em học bài gì? + Bài toán ít hơn. - Hướng dẫn HS tạo tình huống xuất hiện bài toán nhiều hơn để cả lớp cùng giải. Tóm tắt Bạn A : 26 quyển truyện Bạn B : ít hơn bạn A 5 quyển truyện Bạn B : quyển truyện? - Lắng nghe. - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - HS làm vào bảng con. Bài giải: Số quyển truyện bạn B có là: 26 - 5 = 21 (quyển truyện) Đáp số: 21 quyển truyện - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn: Về nhà các em xem lại bài. Xem trước bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. 4. Điều chỉnh sau bài dạy:
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_10_bai_bai_toan_i.doc