Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 12, Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (Tiết 3)
- Bộ tài liệu:
- Bộ giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 12, Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 12, Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (Tiết 3)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn học: Toán Lớp: 2/ Tên bài học: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (tiết 3) Số tiết: 3 tiết Thời gian thực hiện: Ngày tháng năm 1. Yêu cầu cần đạt: Năng lực: ● Năng lực chung: - Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học; giao tiếp toán học. ● Năng lực đặc thù: - Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Củng cố ý nghĩa của phép công, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng. - Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+). - Bước đầu làm quen cách tính nhanh. - Cộng các số đo dung tích với đơn vị đo lít. - Ôn tập tính nhẩm trong phạm vi 20. Phẩm chất: - Bồi dưỡng phẩm chất yêu nước. - Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội. 2. Đồ dùng dạy học: GV: - SGK, 4 thẻ chục và 14 khối lập phương, hình vẽ cho các bài thử thách. HS: SGK, vở ghi, bút viết, bảng con, 2 thẻ chục và 10 khối lập phương. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động, kết nối: (5 phút) ● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. ● Cách tiến hành: - Cho HS chơi trò chơi “Bông hoa may mắn”. - Cả lớp tham gia chơi trò chơi. - Cho HS chọn 1 trong 4 bông hoa và thực hiện yêu cầu ở mỗi bông hoa: 1. Tính: 8 + 7 = ...... 9 + 6 = ........ 2. Tính: 8 + 2 + 7 = ..... 3. Bông hoa may mắn: 4. Tính: 47 + 15 = ...... A. 52 B. 62 C. 60 D. 72 - HS nêu (cá nhân). - HS nêu (cá nhân). - HS làm bảng con (cả lớp). - Nhận xét, tuyên dương. - Giới thiệu và ghi tựa: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (tiết 3). - Nhắc lại tựa bài. 2. Luyện tập, thực hành: (25 phút) ● Mục tiêu: HS củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. ● Cách tiến hành: a. Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu bài. + Bài tập yêu cầu ta làm gì? + Tính. - Cho HS nhóm hai tìm hiểu mẫu và nhận biết cách tính. - Nhận biết: cộng số đo với đơn vị đo là lít, kết quả có kèm tên đơn vị đo. - Yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi quan sát hình và tính. - Thực hiện theo nhóm đôi. - Sửa bài, gọi các nhóm HS đọc kết quả, khuyến khích HS giải thích cách làm. - HS nêu: 15 + 15 + 20 = 50 . b. Bài 6: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu bài. + Bài toán cho biết gì? + Trả lời. + Bài toán hỏi gì? + Trả lời. + Bài toán thuộc dạng toán nào? + Trả lời. - Yêu cầu HS làm bài vô tập. 1 HS làm bảng phụ. - HS làm bài cá nhân. - Dính bảng phụ chữa bài. - Chữa bài và nhận xét. Số con thỏ trắng có là: 47 + 18 = 65 (con) Đáp số: 65 con thỏ trắng - Nhận xét, tuyên dương. c. Thử thách: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu bài. - Gợi ý hướng dẫn HS: + Tính tổng của phép tính 24 + 9 = ? + Tìm phép cộng có số hạng là 33 rồi tính tổng. + Tương tự tính như vậy sẽ tìm được hạt dẻ. - Lắng nghe. - Cho HS thảo luận để tìm đúng đường đi cho Sóc. - HS nhóm đôi tìm hiểu bài, nhận biết: + Tính tồng 24 + 9 = 33 + Tính tống 33 + 9 = 42 + Tính tổng 42 + 8 = 50 + Tính tồng 50 + 9 = 59 + Tính tổng 59 + 8 = 67 + Tính tổng 67 + 9 = 76 + Tính tổng 76 + 6 = 82 + Tính tổng 82 + 9 = 91 + Tính tổng 91 + 5 = 96 (đến nơi tìm được hạt dẻ). - Sửa bài, treo hình vẽ lên bảng lớp, cho HS - Trình bày đường đi giúp Sóc tìm được hạt trình bày. dẻ. 3. Vận dụng: (5 phút) ● Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học. ● Cách tiến hành: - Tổ chức trò chơi: “Chọn đúng - sai” - Cả lớp cùng tham gia trò chơi. - Viết phép tính: a) 49 b) 65 + + 37 28 86 83 - HS làm bảng con: Đúng viết chữ Đ, sai viết chữ S: a) Đ b) S - HS giải thích vì sao sai và sửa lại cho đúng. 65 + 28 = 93. - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn: Về nhà các em thực hành các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 và xem trước bài: Em làm được những gì. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. 4. Điều chỉnh sau bài dạy:
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_12_bai_phep_cong.doc