Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 2, Bài: Số bị trừ, số trừ, hiệu (Tiết 2)
- Bộ tài liệu:
- Bộ giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 2, Bài: Số bị trừ, số trừ, hiệu (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 2, Bài: Số bị trừ, số trừ, hiệu (Tiết 2)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn học: Toán Lớp: 2/ Tên bài học: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu (tiết 2) Số tiết: 2 tiết Thời gian thực hiện: Ngày tháng năm 1. Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết tên gọi các thành phần của phép tính trừ. - Ôn tập phép trừ trong phạm vi 10, 100. Năng lực: - Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: - Bồi dưỡng kĩ năng giao tiếp toán học và tư duy lập luận toán học. - Tích hợp: Tự nhiên và Xã hội. 2. Đồ dùng dạy học: GV: - Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập. HS: SGK, bảng con. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động, kết nối: (5 phút) ● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. ● Cách tiến hành: - Cho HS hát. - Yêu cầu HS thực hiện phép tính 10 - 4 vào bảng con. - Yêu cầu HS nhắc lại tên các thành phần. - Nhận xét, tuyên dương. - Giới thiệu và ghi tựa: Số bị trừ, số trừ, hiệu. - Hát. - Thực hiện vào bảng con. - Nhắc: số bị trừ, số trừ, hiệu. - Nhắc lại tựa bài. 2. Luyện tập, thực hành: (25 phút) ● Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại cách nhận biết tính hiệu và các thành phần của phép tính hiệu. ● Cách tiến hành: a. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - GV ghi yêu cầu lên bảng nhóm, yêu cầu HS thực hiện phép tính vào bảng con. - HS thực hiện phép tính vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. a) 63 - 20 43 b) 35 - 15 20 c) 78 - 52 26 d) 97 - 6 91 - Chữa bài cho các em, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần của phép tính. - Gọi tên các thành phần của phép tính. b. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu. + Yêu cầu của bài là gì? + Tính nhẩm. - Cho HS thực hiện theo nhóm đôi đọc phép tính và nói kết quả cho bạn nghe. - Hoạt động nhóm đôi theo yêu cầu của GV. - Chữa bài, khuyến khích nhiều em HS đọc. - Đọc kết quả các phép tính. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhắc lại mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ, số 0 trong phép cộng và phép trừ. - Nghe. c. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu. + Yêu cầu của bài là gì? + Tìm thế nào? + Số. + Dựa vào sơ tách – gộp số, tính từ trên xuống: 8 gồm 3 và 5; 3 gồm 2 và 1. Tiếp theo: 5 gồm 1 và mấy (?) - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi. - Làm bài theo nhóm đôi. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. d. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu. + Yêu cầu của bài là gì? + Tìm thế nào? + Số. + Dựa vào sơ tách – gộp số, thao tác tách để tìm số thích hợp thay cho dấu (?). - Yêu cầu HS làm bài. - Làm bài. - Gọi HS trình bày. - Chữa bài. - Nhận xét, tuyên dương. - HS khác nhận xét. e. Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu. + Làm sao để tìm bó cỏ cho bò? + Hiệu của hai số trên mỗi bó cỏ là số của con bò. - Yêu cầu HS làm bài. - Làm bài. - Gọi HS trình bày. - Trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng: (5 phút) ● Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học thông qua hoạt động hỏi nhanh, đáp nhanh. ● Cách tiến hành: + Hôm nay các em học bài gì? + Số bị trừ, số trừ, hiệu. - Đưa bảng con ra, HS gọi tên các thành phần của phép tính. - Quan sát. - HS nêu: 10 - 7 = 3 24 - 13 = 11 - Nhận xét, tuyên dương. ◦ 10 - 7 = 3 10 là số bị trừ và 7 là số trừ. 3 là hiệu. ◦ 24 - 13 = 11 24 là số bị trừ và 13 là số trừ. 11 là hiệu. - Dặn: Các em về nhà xem lại bài. Xem trước bài tiết sau: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu. - HS lắng nghe. 4. Điều chỉnh sau bài dạy:
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_2_bai_so_bi_tru_s.doc