Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 21, Bài: Phép chia (Tiết 3)

doc 4 trang phuong 02/11/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 21, Bài: Phép chia (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 21, Bài: Phép chia (Tiết 3)

Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 21, Bài: Phép chia (Tiết 3)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mụn học: Toỏn	Lớp: 2/
Tờn bài học: Phộp chia (tiết 3)	 	Số tiết: 3 tiết
Thời gian thực hiện: Ngày  thỏng  năm 
1. Yờu cầu cần đạt:
ư Năng lực:
● Năng lực chung:
- Tư duy và lập luận toỏn học; mụ hỡnh húa toỏn học; giải quyết vấn đề toỏn học; giao tiếp toỏn học.
● Năng lực đặc thự:
- Nhận biết:
+ í nghĩa của phộp chia: tương ứng với thao tỏc chia đều trong cuộc sống.
+ Dấu chia.
+ Thuật ngữ thể hiện phộp chia: chia đều.
- Thao tỏc trờn đồ dựng học tập: chia thành cỏc phần bằng nhau, chia theo nhúm (HS làm quen với thuật ngữ, chưa cần phõn biệt hai thuật ngữ này).
- Nhận biết quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia trờn cỏc trường hợp cụ thể. Tớnh được kết quả phộp chia dựa vào phộp nhõn tương ứng.
- Làm quen bài toỏn về ý nghĩa của phộp chia, bước đầu phõn biệt với bài toỏn về ý nghĩa của phộp nhõn.
ư Phẩm chất: 
- Phẩm chất: Nhõn ỏi, trung thực (chia đều, cụng bằng).
- Tớch hợp: Toỏn học và cuộc sống.
2. Đồ dựng dạy học:
ư GV:
- SGK, 20 khối lập phương.
ư HS: SGK, vở ghi, bỳt viết, bảng con, 10 khối lập phương.
3. Các hoạt đụ̣ng dạy học chủ yếu:
Hoạt đụ̣ng của giỏo viờn
Hoạt đụ̣ng của học sinh
1. Khởi động, kết nối: (5 phỳt)
● Mục tiờu: Tạo tõm thế hứng thỳ cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới.
● Cỏch tiến hành:
- Tổ chức cho HS chơi trũ chơi “Đố bạn biết”.
+ Nội dung chơi: đưa ra phộp nhõn để bạn nờu phộp chia tương ứng:
- Cả lớp chơi trũ chơi “Đố bạn biết”.
+ HS: Thổi gỡ, thổi gỡ?
+ HS: 6 được lấy 3 lần.
4 x 3 = 12 5 x 4 = 20 ()
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Giới thiệu và ghi tựa: Hụm nay, chỳng ta cựng tỡm hiểu bài Phộp chia (tiếp theo).
- HS nghe và nhắc lại tựa.
2. Luyện tập, thực hành: (25 phỳt)
● Mục tiờu: HS làm bài tập để củng cố lại cỏc kiến thức đó học.
● Cỏch tiến hành:
a. Bài 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài.
- Đọc yờu cầu bài.
- Hướng dẫn, phõn tớch mẫu.
+ Cú mấy hàng xe?
+ 4 hàng.
+ Mỗi hàng cú mấy xe?
+ 6 xe.
+ Cỏi gì lặp lại?
+ 6 xe.
+ Số xe được lấy mấy lần?
+ Số xe được lấy 4 lần.
+ Hóy nờu phộp tớnh tỡm số xe cú tất cả?
+ 6 x 4 = 24
+ Từ phộp nhõn trờn, đọc hai phộp chia tương ứng.
+ 24 : 4 = 6.
+ 24 : 6 = 4.
- Giỳp HS dựa vào ba phộp tớnh, núi cỏc tỡnh huống.
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Cỏc tỡnh huống:
◦ Cú 4 hàng xe, mỗi hàng 6 xe, cú tất cả 24 xe.
◦ Xếp đều 24 xe thành 4 hang, mỗi hàng cú 6 xe.
◦ 24 xe, xếp mỗi hàng 6 xe, cú 4 hàng.
- Yờu cầu HS thực hiện từng cõu a, b ra bảng con.
- Thực hiện ra bảng con.
- Sửa bài, gọi HS trỡnh bày kết quả, khuyến khớch HS núi theo phõn tớch mẫu.
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Trỡnh bày kết quả.
a) 7 x 3 = 21
 21 : 3 = 7
 21 : 7 = 3
b) 5 x 4 = 20
 20 : 4 = 5
 20 : 5 = 4
b. Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài.
- Đọc yờu cầu bài.
- Hướng dẫn, phõn tớch mẫu.
- Quan sỏt, lắng nghe.
- Yờu cầu HS thực hiện cỏc cõu a, b, c trờn bảng con theo mẫu.
- Thực hiện cỏc cõu a, b, c trờn bảng con theo mẫu.
- Sửa bài, gọi HS đọc kết quả và khuyến khớch HS núi tỡnh huống phự hợp với phộp tớnh.
* Vớ dụ:
◦ 7 x 8 = 56 đ Cú 8 bạn, mỗi bạn cú 7 cỏi kẹo, cú tất cả 56 cỏi kẹo.
◦ 56 : 8 = 7 đ Chia đều 56 cỏi kẹo cho 8 bạn, mỗi bạn được 7 cỏi kẹo.
◦ 56 : 7 = 8 đ Cú 56 cỏi kẹo, chia cho mỗi bạn 7 cỏi, cú 8 bạn được chia.
- Đọc kết quả.
- Nhận xột, tuyờn dương.
c. Bài 3:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài.
- Đọc yờu cầu bài.
- Hướng dẫn, phõn tớch mẫu.
◦ Để biết 20 chia 5 bằng mấy.
◦ Ta nhẩm xem 5 nhõn mấy bằng 20 (5 x 4 = 20).
◦ Vậy 20 chia 5 bằng 4.
- Quan sỏt, lắng nghe.
- Yờu cầu HS thực hiện phần a), b), c) trờn bảng con.
- Thực hiện trờn bảng con.
- Sửa bài, lưu ý HS núi cỏch nhẩm.
- Trỡnh bày.
- Nhận xột, tuyờn dương.
d. Vui học:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài.
- Đọc yờu cầu bài.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Rựa về đớch”
- Phổ biến: Cỏc phộp tớnh trong bảng là cỏc phộp nhõn trong bảng nhõn 2 và nhõn 5, cỏc phộp chia tương ứng với cỏc phộp nhõn trờn. Nhiợ̀m vụ HS phải tìm được các phép nhõn, chia đúng đờ̉ giúp Rùa vờ̀ được nhà.
- Lắng nghe.
- Cho HS chơi.
- Cả lớp tham gia trũ chơi.
- Nhận xột, tuyờn dương.
e. Bài 4:
- Yờu cầu HS tự tỡm hiểu bài, lưu ý xem cú sự lặp lại hay chia đều rồi thực hiện.
- Tỡm hiểu bài và thực hiện.
- Sửa bài, gọi HS lờn trỡnh bày và giải thớch tại sao chọn phộp tớnh đú.
- Trỡnh bày và giải thớch cỏch làm.
- Nhận xột, tuyờn dương.
g. Bài 5:
- Yờu cầu HS tự tỡm hiểu bài, lưu ý xem cú sự lặp lại hay chia đều rồi thực hiện.
- Tỡm hiểu bài và thực hiện.
- Sửa bài, gọi HS lờn trỡnh bày và giải thớch tại sao chọn phộp tớnh đú.
- Trỡnh bày và giải thớch cỏch làm.
- Nhận xột, tuyờn dương.
3. Vận dụng: (5 phỳt)
● Mục tiờu: HS củng cố lại kiến thức đó học.
● Cỏch tiến hành:
+ Hụm nay cỏc em học bài gỡ?
+ Phộp chia (tiếp theo).
- Tổ chức trũ chơi “Đố bạn”.
- Lớp chia thành hai đội A và B.
- Phổ biến luật chơi: Đội A viết một phộp nhõn trong bảng nhõn 2 hoặc nhõn 5, đội B đọc hai phộp chia tương ứng.
* Vớ dụ: 2 x 9 = 18 đ 18 : 9 = 2
 18 : 2 = 9
+ Đổi vai, đội B viết phộp nhõn, đội A đọc phộp chia.
+ Sau khi mỗi đội viết một số phộp nhõn thỡ phõn định thắng thua và cả lớp hoan nghờnh.
- Lắng nghe.
- Cho HS chơi.
- HS tham gia trũ chơi.
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Dặn: Về nhà cỏc em lại bài. Xem trước bài: Số bị chia – số chia – thương.
- HS lắng nghe.
- Nhận xột tiết học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy:

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_21_bai_phep_chia.doc