Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 24, Bài: Các số từ 101 đến 110 (Tiết 2)

doc 3 trang phuong 02/11/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 24, Bài: Các số từ 101 đến 110 (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 24, Bài: Các số từ 101 đến 110 (Tiết 2)

Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 24, Bài: Các số từ 101 đến 110 (Tiết 2)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn học: Toán	Lớp: 2/
Tên bài học: Các số từ 101 đến 110 (tiết 2)	Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Ngày  tháng  năm 
1. Yêu cầu cần đạt:
­ Năng lực:
● Năng lực chung:
- Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giao tiếp toán học.
● Năng lực đặc thù:
- Đếm, lập số, đọc, viết, cấu tạo thập phân của các số từ 101 đến 110.
- Thứ tự các số từ 101 đến 110, nhận biết vị trí các số trên tia số.
- Làm quen khoảng thời gian.
­ Phẩm chất: 
- Phẩm chất: yêu nước.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
2. Đồ dùng dạy học:
­ GV:
- SGK, 1 thẻ trăm, 10 khối lập phương, hình vẽ bài luyện tập 2 và mô hình đồng hồ 2 kim.
­ HS: SGK, vở ghi, bút viết, bảng con, 1 thẻ trăm và 5 khối lập phương.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động, kết nối: (5 phút)
● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới.
● Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS hát.
- Cả lớp hát.
- Yêu cầu HS tìm số lớn nhất trong các số:
a) 108, 105, 110.
b) 106, 103, 102.
c) 101, 109, 104.
- Viết các số lớn nhất của 3 dãy số vào bảng con.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Giới thiệu và ghi tựa: Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu bài: Các số từ 101 đến 110 (tiết 2).
- HS nghe và nhắc lại tựa.
2. Luyện tập, thực hành: (25 phút)
● Mục tiêu: HS nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110, nhận biết vị trí các số trên tia số. Làm quen khoảng thời gian.
● Cách tiến hành:
a. Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bốn nhận biết quy luật của các dãy số.
- Thảo luận nhóm bốn nhận biết quy luật của các dãy số:
◦ a) Các dãy số đếm thêm 1.
◦ b) Các dãy số đếm bớt 1.
- Yêu cầu HS làm cá nhân, tìm các số rồi chia sẻ trong nhóm bốn.
- Làm cá nhân và chia sẻ trong nhóm.
- Gọi HS đọc bài làm theo nhóm (mỗi nhóm đọc 1 dãy số), GV khuyến khích HS nói cách làm.
- HS các nhóm đọc bài và nói cách làm.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm HS thực hiện đúng và nhanh.
b. Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tìm hiểu, nhận biết thứ tự các số trên tia số, chọn vị trí phù hợp cho từng số từ đó xác định được thức ăn của mỗi loại chim.
- Tìm hiểu, thực hiện.
- Sửa bài, mời HS xác định thức ăn của mỗi loài chim và giải thích cách làm.
- Đọc kết quả.
+ Chim chào mào ăn quả ổi.
+ Con cò ăn con cá.
+ Chim sẻ ăn lúa.
+ Chim sâu ăn con sâu.
+ Chim sáo ăn con cào cào.
* Giới thiệu thêm về thức ăn chính của mỗi loại chim:
◦ Chim sâu: sâu, bọ, ...
◦ Cò: cua, cá, ếch, nhái,...
◦ Chim sáo: cào cào, châu chấu, ...
◦ Chào mào: trái cây ,...
◦ Chim sẻ: lúa, hạt (hạt cỏ, hạt kê, ...), côn trùng,...
- Lắng nghe.
c. Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS quan sát hình ảnh, tìm hiểu, nhận biết.
- Tìm hiểu và nhận biết: Trên mỗi củ cà rốt có một phép cộng có tổng là số của con thỏ.
- Yêu cầu HS tìm tổng theo ý nghĩa cấu tạo thập phân của số để tìm cà rốt cho mỗi chú thỏ.
- Cá nhân làm bài vào VBT, chia sẻ kết quả bài làm với bạn.
- Sửa bài, GV mời HS đọc kết quả và giúp HS giải thích (Ví dụ: 110 gồm 100 và 10 nên chọn 100 + 10; 100 +1 tức là số gồm 100 và 1 đơn vị, đó là số 101).
- Đọc kết quả.
- Nhận xét, tuyên dương HS có câu trả lời đúng
d. Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS nhóm hai tìm hiểu bài, nhận biết:
◦ Dựa vào cấu tạo thập phân của số có phù hợp với các tổng đã cho không.
◦ Ví dụ: 109 gồm 1 trăm và 9 đơn vị.
 100 + 90 tức là có 1 trăm và 9 chục.
- HS nhóm hai tìm hiểu bài, nhận biết.
- Yêu cầu HS ghi kết quả bài làm vào bảng con. Chia sẻ kết quả với bạn.
- Cá nhân làm bài vào bảng con, chia sẻ kết quả với bạn.
- Sửa bài, GV gọi HS đọc kết quả và khuyến khích HS giải thích.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc kết quả.
◦ a) Sai.
◦ b) Sai.
◦ c) Đúng.
e. Bài 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Xem đồng hồ và nói kết quả cho bạn nghe.
- Thực hiện theo nhóm đôi.
- Có thể đếm 5, 10, 15 phút hay lập luận: Từ 8 giờ đến 8 giờ 15 phút là 15 phút,...
- Sửa bài, cho HS xoay kim đồng hồ để khẳng định cho câu trả lời.
- Thực hiện xoay kim đồng hồ.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Vận dụng: (5 phút)
● Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học.
● Cách tiến hành:
+ Hôm nay các em học bài gì?
+ Các số từ 101 đến 110 (tiết 2).
- Cho HS chơi trò chơi: Đố bạn.
+ GV viết số.
+ GV đọc số.
- HS chơi trò chơi: Đố bạn.
+ HS đọc số.
+ HS viết số.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn: Về nhà các em tập đọc, viết số từ 101 đến 110. Xem trước bài: Các số từ 111 đến 200.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy:

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_24_bai_cac_so_tu.doc