Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 30, Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1)

doc 3 trang phuong 02/11/2023 850
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 30, Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 30, Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1)

Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 30, Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn học: Toán	Lớp: 2/
Tên bài học: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Ngày  tháng  năm 
1. Yêu cầu cần đạt:
­ Năng lực:
● Năng lực chung:
- Tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
● Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 bằng cách đặt tính.
- Thực hiện trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Củng cố quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vận dụng giải bài toán có lời văn.
­ Phẩm chất: 
- Phẩm chất: yêu nước.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống.
2. Đồ dùng dạy học:
­ GV:
- SGK, các thẻ trăm, thanh chục, các khối lập phương rời (như phần bài học).
­ HS: SGK, vở ghi, bút viết, bảng con, các thẻ trăm, thanh chục, các khối lập phương rời (như phần bài học).
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (5 phút)
● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới.
● Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS hát.
- Cả lớp hát.
- Giới thiệu và ghi tựa: Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1).
- HS nghe và nhắc lại tựa.
2. Hình thành kiến thức mới: (25 phút)
● Mục tiêu: HS nắm được cách trừ không nhớ trong phạm vi 1000 và biết áp dụng để thực 
hành.
● Cách tiến hành:
a. Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng có ba chữ số trừ số có một chữ số:
- Đặt vấn đề: 267 - 4 = ?
- Cho HS hình thành số 267 từ bộ ĐDHT.
- Lấy 2 thẻ trăm, 6 thanh chục và 7 khối lập phương rời.
- Yêu cầu HS suy nghĩ sẽ sử dụng thao tác nào để có kết quả 267 - 4 ?
- Thao tác gộp 4 khối lập phương với 3 khối lập phương.
- Gọi HS thông báo kết quả.
- Thông báo kết quả: 267 - 4 = 263
- Nhận xét với thao tác trên ĐDHT, HS đã thực hiện tách 4 khối lập phương từ 7 khối lập phương. Sau đó, GV nêu sự cần thiết phải xếp tính dọc khi thực hiện phép tính. (Không thể cứ dùng các thẻ bìa để tìm ra kết quả với các số có nhiều chữ số).
- Lắng nghe.
* Hướng dẫn cách thực hiện:
◦ Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho số đơn vị dưới số đơn vị, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang.
◦ Tính: Trừ đơn vị với đơn vị. Các chữ số còn lại hạ xuống (tức là làm từ phải sang trái).
 267
-
 4
 263
◦ 7 trừ 4 bằng 3, viết 3.
◦ Hạ 6, viết 6.
◦ Hạ 2, viết 2.
 267 - 4 = 263
- Chú ý lắng nghe và ghi nhớ cách thực hiện.
- Yêu cầu HS so sánh kết quả khi thực hiện bằng ĐDHT.
- HS so sánh.
- Gọi vài HS nêu lại cách đặt tính và tính.
- Vài HS nêu lại cách đặt tính và tính.
b. Giới thiệu phép trừ (không nhớ) dạng số có ba chữ số trừ số có ba chữ số:
- Đặt vấn đề: 437 - 224 = ?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính lên bảng con.
- Thực hiện phép tính lên bảng con.
- Yêu cầu HS dùng ĐDHT để kiểm tra kết quả.
- Dùng ĐDHT để kiểm tra lại kết quả vừa tính.
- Gọi HS nêu kết quả.
- HS nêu kết quả: 437 - 224 = 213.
- Cho HS so sánh với kết quả đã làm khi thực hiện tính dọc. (Lưu ý, HS nào làm sai thì tự điều chỉnh).
- HS so sánh.
* Kết luận: Khi trừ số có ba chữ số cho số có ba chữ số ta thực hiện như sau:
◦ Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho số đơn vị dưới số đơn vị; số chục dưới số chục; số trăm dưới số trăm.
◦ Trừ: Trừ từ phải sang trái.
- Lắng nghe và nhắc lại.
 437
-
 224
 213
◦ 7 trừ 4 bằng 3, viết 3.
◦ 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
◦ 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
 437 - 224 = 213
c. Thực hành:
- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét và chỉnh sửa việc đặt vị trí các số đơn vị, số chục, số trăm cùng thẳng cột với nhau.
- HS thực hiện các phép tính ra bảng con:
 458
-
 333
 125
 670
-
 50
 620
 209
-
 6
 203
 367
-
 154
 213
 726
-
 12
 714
 815
-
 5
 810
3. Vận dụng: (5 phút)
● Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học.
● Cách tiến hành:
+ Hôm nay các em học bài gì?
+ Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1).
- Cho HS thực hiện vào bảng con: 478 - 315; 570 - 50; 325 - 4.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS thực hiện bảng con.
- Dặn: Về nhà các em xem lại bài. Xem trước bài tập của bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy:

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_30_bai_phep_tru_k.doc