Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 31, Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1)

doc 3 trang phuong 02/11/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 31, Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 31, Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1)

Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 31, Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (Tiết 1)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn học: Toán	Lớp: 2/
Tên bài học: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
Số tiết: 3 tiết
Thời gian thực hiện: Ngày  tháng  năm 
1. Yêu cầu cần đạt:
­ Năng lực:
● Năng lực chung:
- Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giao tiếp toán học.
● Năng lực đặc thù:
- Thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
- Củng cố ý nghĩa của phép trừ, tên gọi các thành phần trong phép trừ, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép trừ.
- Bước đầu biết nhận xét (kiểm tra) các bài toán và sửa lại (nếu bài toán sai).
­ Phẩm chất: 
- Phẩm chất: yêu nước.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
2. Đồ dùng dạy học:
­ GV:
- SGK, 3 thẻ trăm, 11 thẻ chục và 14 khối lập phương.
­ HS: SGK, vở ghi, bút viết, bảng con, 2 thẻ trăm, 5 thẻ chục và 10 khối lập phương.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (5 phút)
● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới.
● Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Cả lớp chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Viết một phép tính cộng lên bảng lớp. (Không nhớ hoặc có nhớ 1 lần.)
- Dựa vào phép tính trên, HS viết một phép tính trừ vào bảng con.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Giới thiệu và ghi tựa: Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1).
- HS nghe và nhắc lại tựa.
2. Hình thành kiến thức mới: (25 phút)
● Mục tiêu: HS nắm được biện pháp trừ có 
nhớ trong phạm vi 1000 và biết áp dụng để thực hành.
● Cách tiến hành:
a. Xây dựng biện pháp trừ có nhớ trong phạm vi 1000:
- Phổ biến nhiệm vụ:
◦ Áp dụng cách đặt tính đã học, thực hiện các phép tính 234 - 5 và 417 - 163.
◦ Giải thích “nhớ 1”, “thêm 1”.
- Lắng nghe GV phổ biến nhiệm vụ.
- Sử dụng phương pháp các mảnh ghép, cho HS thảo luận nhóm đôi, mỗi nhóm thực hiện một phép tính, sau đó chia sẻ cùng nhau.
- Thực hiện theo nhóm đôi thực hiện phép tính và chia sẻ.
- Gọi HS trình bày trước lớp, các em có thể giải thích bằng các cách khác nhau.
- Trình bày và giải thích cách thực hiện.
◦ Dùng các thẻ trăm, thẻ chục và các khối lập phương để hỗ trợ.
◦ Giải thích trên phép tính (dọc) đã thực hiện.
­ Phép tính: 234 - 5
- Vừa nói vừa viết:
◦ Đặt tính: viết số trừ dưới số bị trừ sao cho số đơn vị thẳng cột với nhau, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang.
◦ Tính: từ phải sang trái.
 234
-
 5
 229
◦ 4 không trừ được 5, lấy 14 trừ 5 bằng 9, viết 9, nhớ 1.
◦ 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
◦ Hạ 2, viết 2.
 Vậy 234 - 5 = 229.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
- Giải thích tại sao lại “bớt 1” ở số bị trừ trong bước tiếp theo sau khi “mượn” trong quá trình tính.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính.
- Vài HS nêu lại.
- Yêu cầu HS dùng các khối lập phương kiểm tra, khẳng định kết quả đúng.
- Cả lớp cùng đếm theo trăm, chục trên các khối lập phương và đếm tiếp các khối lập phương rời để khẳng định kết quả đúng.
­ Phép tính: 417 - 163
- Vừa nói vừa viết:
◦ Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho số đơn vị dưới số đơn vị; số chục dưới số chục; số trăm dưới số trăm.
◦ Tính: từ phải sang trái.
 417
-
 163
 417
◦ 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
◦ 1 trừ không được 6, lấy 11 trừ 6 bằng 5, viết 5, nhớ 1.
◦ 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
 Vậy 417 - 163 = 254.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
- Giải thích tại sao lại “thêm 1” ở số trừ ở bước tiếp theo sau khi “mượn” trong quá trình tính.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính.
- Vài HS nêu lại.
- Yêu cầu HS dùng các khối lập phương kiểm tra, khẳng định kết quả đúng.
- Cả lớp cùng đếm theo trăm, chục trên các khối lập phương và đếm tiếp các khối lập phương rời để khẳng định kết quả đúng.
b. Thực hành:
- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét và chỉnh sửa việc đặt vị trí các số đơn vị, số chục, số trăm cùng thẳng cột với nhau.
- HS thực hiện các phép tính ra bảng con:
 182
-
 127
 055
 209
-
 145
 064
 350
-
 18
 332
 518
-
 324
 194
 670
-
 346
 324
 409
-
 55
 354
3. Vận dụng: (5 phút)
● Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học.
● Cách tiến hành:
+ Hôm nay các em học bài gì?
+ Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1).
104
608
292
- Tổ chức HS chơi trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng.
418 - 126
763 - 155
128 - 24
- HS chơi trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn: Về nhà các em xem lại bài. Xem trước bài tập 1, 2, 3 của bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy:

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_31_bai_phep_tru_c.doc