Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 33, Bài: Em làm được những gì (Tiết 3)

doc 3 trang phuong 02/11/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 33, Bài: Em làm được những gì (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 33, Bài: Em làm được những gì (Tiết 3)

Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 33, Bài: Em làm được những gì (Tiết 3)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mụn học: Toỏn	Lớp: 2/
Tờn bài học: Em làm được những gỡ? (tiết 3)	Số tiết: 3 tiết
Thời gian thực hiện: Ngày  thỏng  năm 
1. Yờu cầu cần đạt:
ư Năng lực:
● Năng lực chung:
- Tư duy và lập luận toỏn học; mụ hỡnh húa toỏn học; giao tiếp toỏn học.
● Năng lực đặc thự:
- ễn tập về số và phộp tớnh:
+ Viết số theo cấu tạo thập phõn của số: viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị.
+ So sỏnh, sắp thứ tự cỏc số.
+ Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ.
+ Vận dụng sơ đồ tỏch - gộp số để tỡm thành phần trong phộp cộng.
+ Giải quyết vấn đề đơn giản.
- ễn tập về đo lường:
+ Khối lượng: ki-lụ-gam.
+ Độ dài: một.
- Sử dụng cỏc thuật ngữ: cú thể, chắc chắn, khụng thể để diễn đạt tỡnh huống.
ư Phẩm chất: 
- Phẩm chất: yờu nước.
- Tớch hợp: Toỏn học và cuộc sống, Tự nhiờn và Xó hội, Tiếng Việt.
2. Đồ dựng dạy học:
ư GV:
- SGK, hỡnh vẽ bài thử thỏch.
ư HS: SGK, vở ghi, bỳt viết, bảng con.
3. Các hoạt đụ̣ng dạy học chủ yếu:
Hoạt đụ̣ng của giỏo viờn
Hoạt đụ̣ng của học sinh
1. Khởi động: (5 phỳt)
● Mục tiờu: Tạo tõm thế hứng thỳ cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới.
● Cỏch tiến hành:
- Tổ chức cho HS hỏt
- Cả lớp hỏt.
- Giới thiệu và ghi tựa: Hụm nay, chỳng ta cựng tỡm hiểu bài: Em làm được những gỡ? (tiết 3).
- HS nghe và nhắc lại tựa.
2. Luyện tập, thực hành: (25 phỳt)
● Mục tiờu: HS làm bài tập để củng cố lại cỏc kiến thức đó học.
● Cỏch tiến hành:
a. Bài 6:
- Yờu cầu HS đọc đề bài tập.
- Đọc đề bài tập.
+ Cú bao nhiờu bạn diễn viờn?
+ Cú 128 bạn diễn viờn.
+ Cú bao nhiờu bạn khỏn giả?
+ Cú 465 bạn khỏn giả.
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
+ Hỏi cú tất cả bao nhiờu bạn diễn viờn và khỏn giả.
+ Vậy ta thực hiện phộp tớnh gỡ?
+ Phộp tớnh cộng.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn. 1 HS làm bảng con.
- HS làm bài cỏ nhõn. 1 HS làm bảng con.
- Đớnh bảng con của HS để sửa bài.
- Nhận xột, tuyờn dương.
- HS đọc bài làm của mỡnh.
Bài giải
Số bạn diễn và khỏn giả cú tất cả là:
128 + 465 = 593 (bạn)
Đỏp số: 593 bạn
b. Thử thỏch:
+ Quan sỏt hỡnh vẽ, em nhận biết điều gỡ?
+ Hỡnh vẽ: cú 3 con vật, cỏc quả cõn và 3 lần cõn.
◦ Lần thứ nhất: cõn con ngỗng (con ngỗng và 3 kg cõn được 10 kg).
◦ Lần thứ hai: cõn con mốo (con mốo và 3 kg nặng bằng con ngỗng).
◦ Lần thứ ba: cõn 3 con vật (con ngỗng, con mốo, con chú và 1 kg cõn được 40 kg).
+ Bài toỏn yờu cầu gỡ?
+ Mỗi con vật nặng bao nhiờu ki-lụ-gam.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn rồi chia sẻ trong nhúm đụi.
- Làm bài cỏ nhõn và chia sẻ trong nhúm đụi.
◦ Tỡm cõn nặng của con ngỗng.
◦ Tỡm cõn nặng của con mốo.
◦ Tỡm cõn nặng của con chú.
- Sửa bài, treo hỡnh lờn bảng lớp, khuyến khớch HS vừa trả lời vừa thao tỏc với tranh và ghi phộp tớnh lờn bảng lớp.
- Nhận xột, tuyờn dương.
- HS trỡnh bày:
+ Ngỗng + 3 kg = 10 kg.
Ngỗng = 10 kg - 3 kg = 7 kg.
+ Mốo + 3 kg = 7 kg.
Mốo = 7 kg – 3kg = 4 kg.
+ Chú + 11 kg = 40 kg.
Chú = 40 kg – 11 kg = 29 kg.
c. Bài 7:
- Cho HS quan sỏt bảng, nhận biết: cú mấy ngọn hải đăng, tờn cỏc ngọn hải đăng và chiều cao của từng ngọn hài đăng.
- Quan sỏt và nhận biết.
- Yờu cầu HS đọc đề, xỏc định cỏc nhiệm vụ cần làm.
- Xỏc định nhiệm vụ cần làm:
a) Sắp xếp số đo chiều cao cỏc ngọn hải đăng (từ cao đến thấp).
b) Ngọn nào cao nhất? Ngọn nào thấp nhất?
c) So sỏnh chiều cao của ngọn hải đăng cao nhất và thấp nhất để tỡm xem cao hơn hay thấp hơn bao nhiờu một?
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn rồi chia sẻ trong nhúm đụi.
- Làm bài cỏ nhõn và chia sẻ trong nhúm đụi.
- Sửa bài, khuyển khớch nhiều HS giải thớch cỏch làm.
- Nhận xột, tuyờn dương.
- HS trỡnh bày:
a) Ngọn hải đăng: Từ cao đến thấp đ số đo: Từ lớn đến bộ.
 Xỏc định bắt đầu từ số lớn nhất và sắp xếp cỏc số đo từ lớn đến bộ: 170 m; 110 m, 102 m; 66 m.
b) Dựa vào dóy số trờn, thụng bỏo: ngọn hải đăng Vũng Tàu cao nhất và ngọn hải đăng Mũi Kờ Gà thấp nhất.
c) Thực hiện phộp trừ: 170 – 66 = 104
 Ngọn hải đăng Mũi Kề Gà thấp hơn ngọn hải đăng Vũng Tàu 104 m
3. Vận dụng: (5 phỳt)
● Mục tiờu: HS củng cố lại kiến thức đó học.
● Cỏch tiến hành:
+ Hụm nay cỏc em học bài gỡ?
+ Em làm được những gỡ? (tiết 3).
- Giỳp HS xỏc định vị trớ cỏc tỉnh Bỡnh Thuận, Phỳ Yờn, Khỏnh Hũa và Bà Rịa – Vũng Tàu trờn bản đồ (SGK trang 14)
- Xỏc định trờn bản đồ.
- GV cho đề một bài toỏn cú lời văn:
◦ Lớp 2A cú 14 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi lớp 2A cú bao nhiờu học sinh?
+ Thực hiện vào bảng con.
Bài giải
Số học sinh của lớp 2A là:
14 + 17 = 31 (học sinh)
Đỏp số: 31 học sinh
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Dặn: Về nhà cỏc em xem lại bài. Xem trước bài tập 1, 2, 3 của bài: ễn tập cỏc số trong phạm vi 1000.
- HS lắng nghe.
- Nhận xột tiết học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy:

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_33_bai_em_lam_duo.doc