Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 33, Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (Tiết 2)
- Bộ tài liệu:
- Bộ giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 33, Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 33, Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (Tiết 2)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn học: Toán Lớp: 2/ Tên bài học: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (Tiết 2) Số tiết: 2 tiết Thời gian thực hiện: Ngày tháng năm 1. Yêu cầu cần đạt: Năng lực: ● Năng lực chung: - Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. ● Năng lực đặc thù: - Viết số theo cấu tạo thập của số, viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Khái quát cách đọc viết số trong phạm vi 1000. - Tia số. - Ước lượng theo nhóm chục. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước. - Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội. 2. Đồ dùng dạy học: GV: - SGK, hình vẽ cho bài 7 (ước lượng). HS: SGK, vở ghi, bút viết, bảng con. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5 phút) ● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. ● Cách tiến hành: - Tổ chức cho HS hát. - Cả lớp hát. - Giới thiệu và ghi tựa: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (tiết 2). - HS nghe và nhắc lại tựa. 2. Luyện tập, thực hành: (25 phút) ● Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học. ● Cách tiến hành: a. Bài 4: - Cho HS tìm hiểu, nhận biết: Có 4 lớp gấp hạc giấy, tìm số hạc giấy của mỗi lớp gấp được. - HS tìm hiểu, nhận biết. * Bài này nên dựa vào đặc điểm chỉ số lượng - Lắng nghe. hạc giấy của từng lớp để tìm số thích hợp. - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với bạn. - Làm bài cá nhân sau đó chia sẻ với bạn. - Sửa bài, giúp HS giải thích. - Nhận xét, tuyên dương. - Trình bày và giải thích cách làm. + Lớp 2A - số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, là 90. + Lớp 2B - nhiều hơn 2A 5 con hạc, là 95 (90 thêm 5). + Lóp 2C - số liền trước 110, là 109 (110 bớt 1). + Lóp 2D - số liền sau 110, là 111 (110 thêm 1). b. Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với bạn. - Làm bài cá nhân sau đó chia sẻ với bạn. - Sửa bài, khuyến khích HS giải thích. - Trình bày và giải thích cách làm. - Nhận xét, tuyên dương. _ GV hệ thống lại: ◦ So sánh số trăm, số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hon. ◦ Số trăm bằng nhau, so sánh số chục, số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. ◦ Số trăm và số chục đều bằng nhau, so sánh số đơn vị, số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. ◦ Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn số có ít chữ sổ. * Ví dụ: số có 3 chữ số lớn hơn số có 2 (hay 1) chữ số. - Lắng nghe GV hệ thống và ghi nhớ. c. Bài 6: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với bạn. - Thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với bạn. - Sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao chọn các hộp đó để đổi chỗ. - Nhận xét, tuyên dương. - Trình bày và giải thích cách chọn hộp để đổi chỗ. a) Từ lớn đến bé: 614; 594; 575; 570. b) Từ bé đến lớn: 369; 407; 417; 419. d. Bài 7: - Cho HS xem tranh và nhận biết yêu cầu. - Quan sát tranh nhận biêt yêu cầu: ước lượng. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách làm và thực hiện rồi nói kết quả. - Thảo luận và thực hiện. - Treo hình vẽ trên bảng lớp, mời HS nói trước lớp, vừa nói vừa thao tác trên hình vẽ. - Nhận xét, tuyên dương. - Nói trước lớp: Có 11 nhóm, mỗi nhóm khoảng 10 quả dâu. Em đếm: 10; 20; 30; 40; 50; .; 100; 110. * Có khoảng 110 quả dâu. 3. Vận dụng: (5 phút) ● Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học. ● Cách tiến hành: + Hôm nay các em học bài gì? + Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (tiết 2). - Yêu cầu HS so sánh: 234 200 + 40 + 3; 504 378. 856 865; 785 700 + 85. - HS viết số vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn: Về nhà các em lại bài. Xem trước bài tập 1, 2, 3, 4 của bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. 4. Điều chỉnh sau bài dạy:
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_33_bai_on_tap_cac.doc