Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 8, Bài: 14, 15, 16,17, 18 trừ đi một số (Tiết 2)
- Bộ tài liệu:
- Bộ giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 8, Bài: 14, 15, 16,17, 18 trừ đi một số (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 8, Bài: 14, 15, 16,17, 18 trừ đi một số (Tiết 2)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn học: Toán Lớp: 2/ Tên bài học: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (tiết 2) Số tiết: 2 tiết Thời gian thực hiện: Ngày tháng năm 1. Yêu cầu cần đạt: Năng lực: ● Năng lực chung: - Tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giải quyết vấn đề toán học; giao tiếp toán học. ● Năng lực đặc thù: - Thực hiện được phép tính 16 – 9. - Khái quát hóa được cách tính 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Vận dụng: + Thực hiện trừ nhẩm qua 10 trong phạm vi 20 và phân biệt đối với các trường hợp cụ thể. + Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính trừ để kiểm chứng cách trừ qua 10 trong phạm vi 20. - Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến việc tính toán. Phẩm chất: - Ham học (thích đọc sách), có trách nhiệm (có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất). - Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tiếng Việt, Tự nhiên và Xã hội. 2. Đồ dùng dạy học: GV: - 30 khối lập phương. HS: SGK, bảng con, 10 khối lập phương. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động, kết nối: (5 phút) ● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. ● Cách tiến hành: - Cho HS chơi trò chơi: + Cách trừ 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. + Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20. - Cả lớp tham gia chò trơi. - Giới thiệu và ghi tựa: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi - Nhắc lại tựa bài. một số (tiếp theo). 2. Luyện tập, thực hành: (25 phút) ● Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học. ● Cách tiến hành: a. Bài 1: - Cho HS tìm hiểu bài và thực hiện các phép tính vào bảng con. - Tính các phép tính vào bảng con. - Dính bảng HS lên bảng bảng lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Sửa bài, giúp HS nhận biết 15 - 5 - 2 = 15 - 7. - Lắng nghe. - Nhận xét, tuyên dương. b. Bài 2: - Yêu cầu đọc đề, nhận biết các phép tính. - Đọc đề. + Muốn lấy 14 trừ đi một số ta làm thế nào? + Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại. + Trừ mấy để được 10? + Trừ đi 4. - Yêu cầu HS thực hiện tính nhẩm, đọc kết quả. - Đọc kết quả. - Sửa bài, thường xuyên nhắc cho HS cách tính khái quát. - Lắng nghe. c. Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu của bài và nhận biết yêu cầu. - Đọc và nhận biết: che đi số mấy? Em nhẩm: 14 - 6 = 8 nên = 8 - Phân tích mẫu, che một số trong hình tròn và gợi ý: - Lắng nghe và nhận biết: mỗi số bên ngoài hình tròn trừ đi một số trong hai số gần nó sẽ được số còn lại. - Yêu cầu HS thảo nhóm đôi, thực hiện các phần còn lại. - Thảo luận nhóm thực hiện. - Sửa bài, gọi một số nhóm trình bày đáp án, yêu cầu HS giải thích cách trừ. - Các nhóm trình bày đáp án. - Nhận xét bài làm của các nhóm. - Lắng nghe. d. Bài 4: - Yêu cầu đọc đề, quan sát tranh và nhận biết các phép tính. - Quan sát tranh nhận biết: kết quả trên mỗi tấm vé là số toa mà rùa sẽ lên. - Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên mỗi tấm vé, đọc kết quả số toa mà mỗi con rùa sẽ lên. - Tính và chọn số toa cho mỗi con rùa. - Sửa bài cho HS. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc để GV viết các phép tính theo thứ tự các kết quả từ bé đến lớn. - HS đọc cho GV viết. 3. Vận dụng: (5 phút) ● Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học thông qua trò chơi hỏi nhanh – đáp gọn. ● Cách tiến hành: + Hôm nay các em học bài gì? + 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Cho HS chơi trò chơi “Hỏi nhanh – Đáp gọn”. + Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20. + Cách tính 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Tham gia trò chơi. + Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại. + Trừ 4, 5, 6, 7 hay 8 để được 10 rồi trừ số còn lại. - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn: Về nhà các em xem lại bài. Xem trước bài: Bảng trừ. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. 4. Điều chỉnh sau bài dạy:
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_8_bai_14_15_1617.doc