Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 9, Bài: Bảng trừ (Tiết 2)
- Bộ tài liệu:
- Bộ giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 9, Bài: Bảng trừ (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 9, Bài: Bảng trừ (Tiết 2)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn học: Toán Lớp: 2/ Tên bài học: Bảng trừ (tiết 2) Số tiết: 3 tiết Thời gian thực hiện: Ngày tháng năm 1. Yêu cầu cần đạt: Năng lực: ● Năng lực chung: - Tư duy và lập luận toán học; giải quyết vấn đề toán học; giao tiếp toán học. ● Năng lực đặc thù: - Hệ thống hóa các phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. - Vận dụng bảng trừ: + Tính nhẩm. + So sánh kết quả của tổng, hiệu. + Làm quen với quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể. - Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến số và phép tính. Phẩm chất: - Ham học (thích đọc sách), có trách nhiệm (có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất). - Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tiếng Việt, Tự nhiên và Xã hội. 2. Đồ dùng dạy học: GV: - Chuẩn bị bảng trừ qua 10 chưa hoàn chỉnh. HS: SGK, bảng con, 10 khối lập phương. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động, kết nối: (5 phút) ● Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. ● Cách tiến hành: - Cho HS chơi trò chơi Gió thổi: + GV: Gió thổi, gió thổi! + GV: Thổi cách trừ qua 10 trong phạm vi 20. + GV: 11 trừ đi một số? - Cả lớp tham gia chò trơi. + HS: Thổi gì, thổi gì? + HS: Trừ để được số 10 rồi trừ số còn lại. + HS: trừ 1 rồi trừ số còn lại. - Giới thiệu và ghi tựa: Bảng trừ (tiết 2). - Nhắc lại tựa bài. 2. Luyện tập, thực hành: (25 phút) ● Mục tiêu: HS làm bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học. ● Cách tiến hành: a. Bài 1: - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân tính nhẩm kết quả các phép tính ra bảng con. - Tính nhẩm, viết kết quả ra bảng con. - Sửa bài, gọi một số HS đọc kết quả, yêu cầu HS giải thích. - Đọc kết quả, giải thích: Kết quả có thể dựa vào bảng hoặc áp dụng cách trừ qua 10 trong phạm vi 20. - Nhận xét, tuyên dương. b. Bài 2: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm hiểu mẫu nhận biết yêu cầu của đề. - Thảo luận nhận biết: dựa vào màu sắc các hình tròn, giải thích các phép tính phù hợp. - Yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi, hoàn thành phân còn lại theo mẫu. - HS thảo luận nhóm đôi điền các số vào dấu ? - Sửa bài, gọi một số HS đọc kết quả, yêu cầu HS giải thích. - Đọc kết quả, giải thích: 7 + 5 = 12 12 – 5 = 7 5 + 7 = 12 12 – 7 = 5 - Nhận xét, tuyên dương. c. Bài 3: - Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng, bảng trừ để điền các số vào dấu ? - HS dựa vào bảng cộng, bảng trừ để thực hiện. - Gọi một số HS đọc kết quả. - Đọc kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. d. Bài 4: - Cho HS đọc đề và nhận biết nhiệm vụ. - HS đọc đề và nhận biết nhiệm vụ: viết phép tính và nói câu trả lời. - Yêu cầu HS viết phép tính và nói câu trả lời và giải thích. - HS viết phép tính và nói: ◦ 12 – 3 = 9 ◦ Trên xe còn lại 9 bạn. - Nhận xét, tuyên dương. e. Bài 5: - Cho HS thảo luận nhóm đôi, phân tích mẫu tìm ra quy luật tính rồi thực hiện. - HS thảo luận tìm ra quy luật: mỗi số ở hàng trên bằng tổng hai số cạnh nhau ở hàng dưới. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi dựa vào mẫu, điền số vào các dấu ? theo quy luật đã tìm ra. - HS thảo luận cặp đôi. - Gọi một số nhóm đọc kết quả và giải thích. - HS đọc kết quả và giải thích. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng: (5 phút) ● Mục tiêu: HS củng cố lại một lần nữa kiến thức đã học. ● Cách tiến hành: + Hôm nay các em học bài gì? + Bảng trừ. - Yêu cầu HS thực hiện vài phép tính vào bảng con. - Thực hiện vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn: Về nhà các em xem lại bài. Xem trước bài 6, 7, 8, 9 của bài: Bảng trừ. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. 4. Điều chỉnh sau bài dạy:
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_9_bai_bang_tru_ti.doc