Giáo án Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Tuần 31, Bài 95: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (Tiết 2)

docx 5 trang phuong 18/11/2023 920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Tuần 31, Bài 95: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Tuần 31, Bài 95: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (Tiết 2)

Giáo án Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Tuần 31, Bài 95: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (Tiết 2)
TOÁN
Bài 95: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT - DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG (Tiết 2)
TRANG 89
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông giải quyết các vấn đề thực tế trong cuộc sống.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học. Biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tích cực trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
 + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
 + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh Ai đúng để khởi động bài học.
+ Câu 1: Tính diện tích hình chữ nhật, có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 2 cm
+ Câu 2: Tính diện tích hình vuông có cạnh là 8 cm.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS tham gia trò chơi
+ Trả lời:Diện tích hình chữ nhật là 4 x 2 = 8 cm2
+ Trả lời: Diện tích hình vuông là: 8 x 8 = 64 cm2
- HS lắng nghe.
2. Luyện tập:
- Mục tiêu: - Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông giải quyết các vấn đề thực tế trong cuộc sống.
- Cách tiến hành:
Bài 1. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật sau: 
(Làm việc cá nhân)
GV cho HS quan sát tranh và trả lời miệng
- Hình chữ nhật có chiều rộng bằng bao nhiêu ?
- Chiều dài bằng bao nhiêu ?
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? 
- GV Mời HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV cho HS quan sát và tính diện tích vào vở.
- Mời 1 HS nêu kết quả, cả lớp quan sát, nhận xét.
- HS đổi chéo vở và nói cách tính diện tích của hình chữ nhật.
- GV nhận xét chung, tuyên dương.
- GV nhắc học sinh khi tính diện tích cần chú ý các cạnh phải cùng đơn vị đo.
Bài 2: (Làm việc cá nhân) Quan sát tranh và thực hiện các yêu cầu.
- GV yêu cầu HS nêu đề bài.
a, Cạnh của hình vuông có độ dài bằng bao nhiêu ?
- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào ?
- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau và chỉ vào hình nói cho nhau nghe cách tính diện tích hình vuông.
- GV nhận xét, tuyên dương.
b, - HS làm bài vào vở.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3. (Làm việc chung cả lớp) 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài câu a.
- Làm việc chung cả lớp.
- Quan sát vào hình vẽ em thấy chiều dài của thẻ thư viện bằng bao nhiêu ?
- Chiều rộng bằng bao nhiêu ?
- Muốn tính diện tích thẻ thư viện em làm như thế nào?
- GV mời HS lên bảng trình bày.
- HS lên bảng trình bày.
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
b, GV yêu cầu HS đọc đề bài câu a.
- Làm việc chung cả lớp.
- Độ dài 1 cạnh của con tem bằng bao nhiêu ?
- Muốn tính diện tích của con tem ta làm như thế nào ?
- Gọi HS nêu kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS đọc yêu cầu đầu bài.
- HS quan sát hình và trả lời câu hỏi.
+ Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 cm.
+ Chiều dài bằng 5 cm.
+ Diện tích hình chữ nhật là: 3 x 5 = 15 cm2
b, Diện tích hình chữ nhật là: 4 x 8 = 32 cm2
- 1 HS nêu đề bài.
- Cạnh của hình vuông có độ dài bằng 5 cm.
- Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó.
- a, Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 cm2
- Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 cm2
- HS đọc yêu cầu bài 3a
- Chiều dài thẻ thư viện là 9 cm.
- Chiều rộng thẻ thư viện là 6 cm.
- Diện tích thẻ thư viện em lấy chiều dài nhân chiều rộng.
- Diện tích thẻ thư viện
Là: 9 x 6 = 54 (cm2 ) 
Đáp số: 54 cm2
- HS đọc yêu cầu bài 3a
- Độ dài một cạnh của con tem bằng 3cm
- Diện tích của con tem ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
3. Vận dụng.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài 4
- GV chia nhóm 4, các nhóm làm việc vào phiếu học tập nhóm.
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- Trong thực tế có nhiều hình khác nhau nhưng diện tích bằng nhau.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu bài 4.
+ Các nhóm làm việc vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày:
+ Căn cứ vào số mảnh giấy hình vuông ta có là 12 mảnh giấy. Mỗi mảnh giấy có diện tích bằng 1 .Các bạn sẽ ghép được các hình chữ nhật như sau:
+ Bạn nữ ghép được hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 mảnh giấy hình vuông. Vậy ta có chiều rộng hình chữ nhật có cạnh là 2 cm. Chiều dài được ghép bởi 6 mảnh giấy hình vuông như thế. Vây ta cũng có chiều dài hình chữ nhật là 6cm. Theo quy tắc tính diện tích hình chữ nhật ta cũng có diện tích bằng 12 cm2.
+ Bạn nam ghép được hình chữ nhật có chiều rộng là 3 cm. Chiều dài được ghép bởi 4 mảnh giấy. Vây ta cũng có chiều dài hình chữ nhật là 4cm. Ta có diện tích bằng 12 cm2.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_3_canh_dieu_tuan_31_bai_95_dien_tich_hinh_c.docx