Giáo án Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Chương 6, Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả

docx 5 trang phuong 02/11/2023 870
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Chương 6, Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Chương 6, Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả

Giáo án Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Chương 6, Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
MỤC TIÊU
Kiến thức, kĩ năng
Thực hiện được làm tròn số thập phân đếm hàng quy tròn theo yêu cầu
Thực hiện được ước lượng kết quả của các phép tính trên các số thập phân
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả của các phép tính trên số thập phân
Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học
Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Số Pi được biểu diễn với 50 chữ số thập phân: 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510. Nhưng trong các
phép tính, người ta thường lấy số 3,14 để tính toán. Số 3,14 được lấy như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Làm tròn số thập phân
Mục tiêu: Thông qua bài tập và ví dụ, HS biết cách làm tròn số thập phân
Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Hoạt động 1:
- GV cho hs đọc đề bài HĐKP1
Giải:
- HS đọc khung kiến thức
a) Chiều dài của mỗi phần
- GV có thể yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm
là: 1: 3 = 0,33333333....
- HS thực hành làm tròn số thập phân để rèn luyện
b) Làm tròn 33,333 đến
kĩ năng theo yêu cầu cần đạt
hàng đơn vị thành 33, đến
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
hàng	phần	trăm	thành
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
33,33
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển
sang nội dung mới
Hoạt động 2: Ước lượng kết quả
Mục tiêu: HS biết cách ước lượng kết quả của các phép tính về số thập phân
Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Hoạt động 2:
- GV yêu cầu hs đọc đề bài phần HĐKP2
Giải:
- HS trả lời câu hỏi bài yêu cầu
Mai đóng tiền điện nước
- GV giới thiệu khung kiến thức
hết 256,910 làm tròn thành
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, phân tích ví dụ
257.000 ngàn. Vậy Mai
2, 3
vẫn còn đủ tiền mua quyển
- HS làm phần Vận dụng
sách giá 43 000 đồng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển
sang nội dung mới
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2, 3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Làm tròn các số sau đây: -
Câu 1:
492,7926; 320,1415; -568,7182
a)
a) đến hàng phần mười, hàng phần
Hàng phần mười: -492,793; 320,141; -
trăm, hàng phần nghìn
568,718
b) đến hàng đơn vị, hàng chục,
Hàng	phần	trăm:	-492,79;	320,14;	-
hàng trăm
568,72
Câu 2: Làm tròn các số thập phân
Hàng phần nghìn: -492,8; 320,1; -568,7
sau đến chữ số thập phân thứ hai:
b) Hàng đơn vị: -493; 320; -569
a) -79,2384
Hàng chục: -490; 320; -570
b) 60,403
Hàng trăm: -500; 300; -600
c) -0,255
Câu 2:
d) 50,996
a) -79,24	b) 60,40
Câu	3:	Theo	số	liệu	từ	trang
c) -0,26	d) 51,00
web https://danso.org/,	tính	đến
Câu 3:
ngày 09/10/2020, dân số Việt Nam
Hàng chục: 97 553 840; 331 523 220
là 97 553 839 và dân số Hoa Kì là
Hàng trăm: 97 553 800; 331 523 200
331 523 221 người. Em hãy làm
Hàng nghìn: 97 554 000; 331 523 000
tròn hai số trên đến hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn
GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 4, 5
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 4: Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn
Câu 4: Điểm trung bình môn
Cúc như sau:
Toán học kì I của bạn Cúc là:
Hệ số 1: 7; 8; 6; 10
(7 + 8 + 6 + 10 + 9.2 + 8. 3) : 9
Hệ số 2; 9
= 8,11111111
Hệ số 3: 8
Làm tròn: 8,1
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì
Câu 5:
I của bạn Cúc ( làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất)
Số đó có thể lớn nhất là: 110
Câu 5 : Một số nguyên sau khi làm tròn đến
499
hàng nghìn cho kết quả là 110 000. Số đó có
Số đó có thể nhỏ nhất là 110
thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao
001
nhiêu?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương	pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động của HS trong quá trình tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra miệng
Phiếu quan sát trong giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ học tập, rèn luyện nhóm, hoạt động tập
thể,
Kiểm tra thực hành
Hồ sơ học tập, phiếu học tập, các loại câu hỏi vấn đáp
HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm	)

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_chan_troi_sang_tao_chuong_6_bai_3_lam_tro.docx