Giáo án Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Chương 6, Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm

docx 6 trang phuong 02/11/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Chương 6, Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Chương 6, Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm

Giáo án Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Chương 6, Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm
Ngày soạn: Ngày dạy:
MỤC TIÊU

BÀI 4: TỈ SỐ VÀ SỐ PHẦN TRĂM
Kiến thức, kĩ năng
Hiểu được khái niệm tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng
Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng
Phân biệt được tỉ số và phân số
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về tỉ số và tỉ số phần trăm
Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học
Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Đối với giáo viên: Sgk, giáo án, máy chiếu
Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Em có biết tỉ số độ cao trung bình của đáy vịnh Cam Ranh (Khánh Hòa) và vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) là bằng 2 hay không?
Tỉ số đó cho biết điều gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Tỉ số của hai đại lượng
Mục tiêu:
Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm HĐKP1
Gv giới thiệu khung kiến thức
Phân tích ví dụ 1 để HS hiểu rõ cách kí hiệu tỉ số
HS thực hiện Thự hành 1 và Vận dụng 1
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 1; Giải:
a. Thời gian Mai làm lâu gấp số lần thời gian Lan làm là:
45 : 30 = (lần)
b. Đổi 1,3 kg = 1300 g. Vậy con cá của Dũng nặng gấp số lần con cá của Trí là :
1300 : 900 = (lần)
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
c. Đổi 50 cm = m. Đoạn AB dài gấp đoạn CD:
 : = (lần) Thực hành 1: Giải:
a. : = 3
. : = 
c. 400 : 340 = 
d. : = 
Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm của hai đại lượng
Mục tiêu: HS biết cách tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng
Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm HĐKP2
Gv giới thiệu khung kiến thức
Phân tích ví dụ 1 để HS hiểu rõ cách tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng
HS thực hiện Thực hành 2 và Vận dụng 2
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Hoạt động 2:
Giải:
a. = = 
 = 
b. Khối lượng nước trong cơ thể hùng là:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
40 . = 28 (kg)
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển
Thực hành 2:
Giải:
a. % = 75%
sang nội dung mới
b. = -1,33%
c. = 50%
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 1, 2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 1: Sĩ số lớp 6A1 là 32 học sinh,
Câu 1:
trong đó có số học sinh bơi là 24. Hãy
Tỉ số giữa số học sinh học bơi và sĩ số
tính tỉ số giữa số học sinh học bơi và sĩ
lớp là: 24 : 32 =
số lớp
Câu 2: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng tỉ số phần trăm
Câu 2:
-0.72 = 
-0,72;	0,4;	-2,23
0,4 = 
-2,23 = 
GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 5, 6
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 5 : Lớp 6A3 có tổng số 40 bạn, số học sinh giỏi là 8 bạn, học sinh khá là 20 bạn, học sinh trung bình là 10 bạn, còn lại là học sinh yếu kém. Tính tỉ số phần trăm học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu kém của lớp.
Câu 6 : Cứ 15 trang viết tay thì sau khi gõ vào máy vi tính đem in được 9 trang. Tính tỉ số phần trăm giữa số trang in và số trang viết tay
Câu 5:
Tỉ số phần trăm học sinh giỏi của lớp là:
 % = 20%
Tỉ số phần trăm học sinh khá của lớp là
 % = 50%
Tỉ số phần trăm học sinh trung bình của lớp là
 = 25%
Tỉ số phần trăm học sinh yếu kém của lớp là: 100 - 20 - 50 - 25 = 5%
Câu 6: Tỉ số phần trăm giữa số trang in và số trang viết tay là:
% = 60%
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương	pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động của HS trong quá trình tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra miệng
Phiếu quan sát trong giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ học tập, rèn luyện nhóm, hoạt động tập
thể,
Kiểm tra thực hành
Hồ sơ học tập, phiếu học tập, các loại câu hỏi vấn đáp
HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm	)

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_chan_troi_sang_tao_chuong_6_bai_4_ti_so_v.docx