Giáo án Vật lý Khối 12 - Chương VII: Hạt nhân nguyên tử - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân

docx 3 trang phuong 11/10/2023 870
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Khối 12 - Chương VII: Hạt nhân nguyên tử - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lý Khối 12 - Chương VII: Hạt nhân nguyên tử - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Giáo án Vật lý Khối 12 - Chương VII: Hạt nhân nguyên tử - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Tiết: 0	TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN
MỤC TIấU
Kiến thức:
Nờu được cấu tạo của cỏc hạt nhõn.
Nờu được cỏc đặc trưng cơ bản của prụtụn và nơtrụn.
Giải thớch được kớ hiệu của hạt nhõn.
Định nghĩa được khỏi niệm đồng vị.
Kĩ năng:
Thỏi độ:
CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: Chuẩn bị một bảng thống kờ khối lượng của cỏc hạt nhõn.
Học sinh: ễn lại về cấu tạo nguyờn tử.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 ( phỳt): Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 2 ( phỳt): Tỡm hiểu về cấu tạo hạt nhõn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
- Nguyờn tử cú cấu tạo như thế nào?
- 1 hạt nhõn mang điện tớch
I. Cấu tạo hạt nhõn
+Ze, cỏc ờlectron quay xung
1. Hạt nhõn tớch điện
quanh hạt nhõn.
dương +Ze (Z là số thứ tự
- Hạt nhõn cú kớch thước như thế
- Rất nhỏ, nhỏ hơn kớch thước
trong bảng tuần hoàn).
nào?
nguyờn tử 104 á 105 lần (10-14
- Kớch thước hạt nhõn rất
(Kớch thước nguyờn tử 10-9m)
á 10-15m)
nhỏ, nhỏ hơn kớch thước
nguyờn tử 104 á 105 lần.
- Hạt nhõn cú cấu tạo như thế nào?
- Cấu tạo bởi hai loại hạt là
2. Cấu tạo hạt nhõn
prụtụn và nơtrụn (gọi chung
- Hạt nhõn được tạo thành
- Y/c Hs tham khảo số liệu về khối
là nuclụn)
bởi cỏc nuclụn.
+ Prụtụn (p), điện tớch
lượng của prụtụn và nơtrụn từ Sgk.
(+e)
+ Nơtrụn (n), khụng mang
- Z là số thứ tự trong bảng tuần hoàn,
điện.
vớ dụ của hiđrụ là 1, cacbon là 6 
- Số prụtụn trong hạt nhõn
bằng Z (nguyờn tử số)
- Tổng số nuclụn trong hạt
- Số nơtrụn được xỏc định qua A và
Z như thế nào?
- Số nơtrụn = A – Z.
nhõn kớ hiệu A (số khối).
- Số nơtrụn trong hạt nhõn
- Hạt nhõn của nguyờn tố X được kớ hiệu như thế nào?
- Kớ hiệu của hạt nhõn của
nguyờn tố X: A X
là A – Z.
3. Kớ hiệu hạt nhõn
- Vớ dụ: 1H , 12C , 16O , 67Zn , 238U 1	6	8	30	92
đ Tớnh số nơtrụn trong cỏc hạt nhõn
Z
1H : 0; 12C : 6; 16O : 8;
- Hạt nhõn của nguyờn tố
X được kớ hiệu: A X
Z
trờn?
1	6	8
67Zn : 37; 238U : 146
30	92
- Kớ hiệu này vẫn được dựng cho cỏc hạt sơ cấp:
1 p , 1n , 0 e- .
Đồng vị là gỡ?
Nờu cỏc vớ dụ về đồng vị của cỏc nguyờn tố.
- HS đọc Sgk và trả lời.
1	0	-1
4. Đồng vị
- Cỏc hạt nhõn đồng vị là những hạt nhõn cú cựng số
Z, khỏc nhau số A.
- Vớ dụ: hiđrụ cú 3 đồng vị
- Cacbon cú nhiều đồng vị, trong đú cú 2 đồng vị bền là 12C (khoảng
6
98,89%) và 13C (1,11%), đồng vị
6
14C cú nhiều ứng dụng.
6
Hiđrụ thường 1H
1
(99,99%)
Hiđrụ nặng 2H , cũn gọi là
1
đơ tờ ri 2D (0,015%)
1
Hiđrụ siờu nặng 3H , cũn
1
gọi là triti 3T , khụng bền, thời
1
gian sống khoảng 10 năm.
Hoạt động 3 ( phỳt): Tỡm hiểu khối lượng hạt nhõn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
- Cỏc hạt nhõn cú khối lượng rất lớn so với khối lượng của ờlectron đ
khối lượng nguyờn tử tập trung gần
- HS ghi nhận khối lượng nguyờn tử.
Khối lượng hạt nhõn
Đơn vị khối lượng hạt nhõn
- Đơn vị u cú giỏ trị bằng 1/12 khối lượng nguyờn tử
của đồng vị 12C .
6
1u = 1,6055.10-27kg
2. Khối lượng và năng lượng hạt nhõn
Theo Anh-xtanh, năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cựng một vật luụn luụn tồn tại đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2.
E = mc2
c: vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng (c = 3.108m/s).
1uc2 = 931,5MeV
đ 1u = 931,5MeV/c2 MeV/c2 được coi là 1 đơn vị khối lượng hạt nhõn.
Chỳ ý quan trọng:
+ Một vật cú khối lượng m0 khi ở trạng thỏi nghỉ thỡ khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lờn thành m với
m =	m0
1- v2
c2
Trong đú m0: khối lượng nghỉ và m là khối lượng động.
+ Năng lượng toàn phần:
E	mc2	m c2
=	-	0	
1- v2
c2
Trong đú: E0 = m0c2 gọi là
như toàn bộ ở hạt nhõn.
- Để tiện tớnh toỏn đ định nghĩa một đơn vị khối lượng mới đ đơn vị khối lượng nguyờn tử.
- Theo Anh-xtanh, một vật cú năng lượng thỡ cũng cú khối lượng và
- HS ghi nhận mỗi liờn hệ giữa E và m.
ngược lại.
- Dựa vào hệ thức Anh-xtanh đ tớnh năng lượng của 1u?
- Lưu ý: 1J = 1,6.10-19J
E = uc2
= 1,66055.10-27(3.108)2 J
= 931,5MeV
năng lượng nghỉ.
E – E0 = (m - m0)c2 chớnh là động năng của vật.
Hoạt động 4 ( phỳt):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 5 ( phỳt):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 6 ( phỳt): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
- Nờu cõu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi cõu hỏi và bài tập về
- Yờu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_ly_khoi_12_chuong_vii_hat_nhan_nguyen_tu_bai_35.docx