Giáo án Công nghệ Khối 10 - Tiết 48: Kiểm tra học kỳ II

docx 4 trang lypk 30/09/2023 870
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Khối 10 - Tiết 48: Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Khối 10 - Tiết 48: Kiểm tra học kỳ II

Giáo án Công nghệ Khối 10 - Tiết 48: Kiểm tra học kỳ II
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Ngày	tháng .... Năm 2018
Kí duyệt
TIẾT 48 : KIỂM TRA HỌC KỲ II
MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA
Kiến thức:
Xác định được cơ sở lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
Xác định được nội dung và phương pháp phân tích kế hoạch kinh doanh, thương mại và dịch vụ
Nêu và giải thích được các công việc để thành lập doanh nghiệp
Hệ thống và khái quát được các kiến thức cơ bản của phần hướng nghiệp
Trình bày được những kiến thức cơ bản về quá trình chọn nghề, định hướng pt kinh tế xã hội của đất nước, địa phương, thông tin nghề nghiệp, thị trường lđ...
Kĩ năng:
Rèn luyện được tư duy hệ thống, phân tích, so sánh.
Hình thành được kĩ năng trình bày của HS.
Thái độ:
Thấy được vai trò của công tác kiểm tra đánh giá trong học tập.
II. ĐỀ Kiểm tra
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN
Sở GD-ĐT HÒA BÌNH	THI kiểm’ tra HKII - Năm học 2017-2018
Trường THPT LẠC LONG QUÂN Môn: CÔNG NGHỆ KHÓI 10
Thời gian: 45 phút
STT
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
1
10A1
2
10A2
3
10A3
4
10A4
5
10A5
6
10A6
7
10A7
MA TRẬN ĐỀ Kiểm tra : 45 phút
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thuốc hóa học bảo vệ thực vật
Câu 1.
Ứng dụng công nghệ vi sinh tạo chế phẩm sinh học thuốc BVTV
Câu 2.
Mục đích , ý nghĩa của công tác bảo quản nông, lâm , thủy sản
Câu 3.
Bảo quản hạt củ làm giống
Câu 4.
Câu 5.
Bảo quản lương thực- thực phẩm
Câu 7,8.
Câu 6.
Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản
Câu 9.10.
Tạo lập doanh nghiệp
Câu 11,16.
Câu 2 phần tự luận.
Câu 12, 13 ,14.
Câu 15.Câu 1 phần tự luận.
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1. Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu,bệnh hại ?
® Nhiệt độ thấp, sâu-bệnh phát triển mạnh.
© Nhiệt độ và độ ẩm cao, sâu-bệnh phát triển kém.
© Nhiệt độ và độ ẩm thấp, sâu-bệnh phát triển.
© Nhiệt độ và độ ẩm cao, sâu-bệnh phát triển.
Câu 2. Theo em, chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng là:
© là sản phẩm diệt	trừ	sâu	hại	có nguồn gốc	sinh vật .
© là sản phẩm diệt	trừ	sâu	hại	có nguồn gốc	hóa học .
© là sản phẩm diệt	trừ	sâu	hại	có nguồn gốc	từ các yếu tố	lý	học	.
© là sản phẩm diệt	trừ	sâu	hại	có nguồn gốc	hóa chất độc	trong phòng thí nghiệm .
Câu 3. Mục đích của công tác chế biến nông, lâm sản ?
© Thuận lợi cho duy trì số lượng trong công tác bảo quản.
© Duy trì và nâng cao chất lượng nhiều sản phẩm có giá trị.
© Nâng cao chất lượng nhiều sản phẩm có giá trị.
© Duy trì chất lượng nhiều sản phẩm có giá trị.
Câu 4. Bảo quản củ giống về mặt thời gian, nó khác với bảo quản hạt giống là;
© Không thể bảo quản trung hạn .	©	Không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
© Không thể bảo quản dài hạn.	©	Không thể bảo quản ngắn hạn.
Câu 5. Xác định những đặc điểm giống nhau trong quy trình bảo quản hạt giống và củ giống.
© Thu hoạch , làm sạch và bảo quản kín. © Thu hoạch , làm sạch và sấy khô.
© Thu hoạch , làm sạch và để nơi thoáng. © Thu hoạch , làm sạch và phân loại.
Câu 6. Vì sao rau, hoa, quả tươi khó bảo quản ?
© vì không còn hoạt động sống và nhiều dinh dưỡng nên dễ bị vi sinh vật gây hại.
© vì vẫn còn hoạt động sống, nhiều nước và dinh dưỡng nên dễ bị vi sinh vật gây hại.
© vì vẫn còn hoạt động sống và nhiều dinh dưỡng nên dễ bị vi sinh vật gây hại.
© vì không còn hoạt động sống, hô hấp và ít nước nên dễ bị vi sinh vật gây hại.
Câu 7. Quy trình bảo quản thóc ,ngô:
® Thu họach-> tuốt, tẽ hạt ->làm sạch và phân lọai -> làm khô -> làm nguội -> bảo quản - > sử dụng.
© Thu họach-> tuốt, tẽ hạt ->làm sạch và phân lọai -> làm khô -> làm nguội-> phân lọai theo chất lượng-> bảo quản -> sử dụng.
© Thu họach-> tuốt, tẽ hạt ->làm sạch và phân lọai -> làm nguội -> làm khô -> phân lọai theo chất lượng-> bảo quản -> sử dụng.
© Thu họach ->làm sạch và phân lọai ->tuốt, tẽ hạt -> làm khô -> làm nguội-> phân lọai theo chất lượng-> bảo quản -> sử dụng.
Câu 8. Trong quy trình chế biến gạo từ thóc thì hạt gạo bị lẹm đi một góc là do:
® chỉ có khi xay xát trong quy trình chế biến gạo từ thóc .
© khi giã gạo trong quy trình chế biến đã tạo nên .
© khi giã gạo hay xay xát, cây mầm bị rụng đi .
© chỉ có khi xát trắng bằng cối giã gạo .
Câu 9. Một số sản phẩm chủ yếu chế biến từ lâm sản:
® Nhà cửa, đồ mộc trang trí nội thất, giấy viết .
© Nhà cửa, ván gỗ xẻ, đồ mộc trang trí nội thất .
© Nhà cửa, giấy viết .
© Nhà cửa, đồ mộc trang trí nội thất .
Câu 10. Nguyên liệu dùng để chế biến chè xanh quy mô công nghiệp
® Lá chè già	© Nụ chè
© Búp chè (ngọn chè và 2 lá sát búp)	© Lá chè non
Câu 11. Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
® Muốn giàu phải làm kinh doanh
© Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh
© Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.
© Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công
Câu 12. Người lao động của kinh doanh hộ gia đình là người :
® phải có trình độ chuyên môn.	© có thể làm nhiều việc khác nhau.
© không có quan hệ thân nhân trong gia đình. © được quyền mua bảo hiểm xã hội.
Câu 13. Hãy nêu đặc trưng trong lĩnh vực kinh doanh về dịch vụ, đó là:
® hoạt động theo nhu cầu của khách hành.
© hoạt động chỉ nhập vào các loại hàng hóa.
© hoạt động trao đổi, mua bán.
© hoạt động tạo ra các loại sản phẩm, lương thực, thực phẩm.
Câu 14. Hãy nêu đặc trưng trong lĩnh vực kinh doanh về sản xuất, đó là:
® hoạt động chỉ nhập vào các loại hàng hóa.
© hoạt động trao đổi, mua bán.
© hoạt động theo nhu cầu của khách hành.
© hoạt động tạo ra các loại sản phẩm, lương thực, thực phẩm.
Câu 15. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 400 ngàn đồng( đúng ra là 500 ngàn đồng, nhưng có số bà con quá nghèo), trừ chi phí anh thu lãi 180 ngàn đồng. Hãy xác định việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh của anh T là:
® sản xuất công nghiệp.	© sản xuất nông nghiệp.
© mua và bán vật tư sản xuất.	© dịch vụ cày thuê.
Câu 16. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :
® Giấc mơ làm giàu
© Nhu cầu thị trường và địa điểm thuận lợi cho ước mơ làm giàu .
© Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh
© Nhu cầu thị trường
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1 : Hãy nêu đặc điểm kinh doanh hộ gia đình ? Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi và khó khăn gì ?
Câu 2 : Hãy phân tích các bước tiến hành lựa chọn lĩnh vực kinh doanh ?
Đáp án	
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
9
A
2
A
10
C
3
B
11
A
4
B
12
B
5
D
13
A
6
B
14
D
7
B
15
B
8
C
16
D
Đáp án và thang điểm
Câu 1: Trả lời được đặc điểm : ( 1 điểm)
Là một loại hình KD nhỏ, thuộc sở hữu tư nhân, cá nhân là chủ.
quy mô KD nhỏ
Công nghệ KD đơn giản
- LĐ thường là thân nhân trong gia đình.
Trả lời được thuận lợi :( 1điểm )
tổ chức KD linh hoạt, dễ thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường.
Dễ quản lý chặt chẽ và hiệu quả.
Dễ dàng đổi mới công nghệ .
Trả lời được khó khăn : (1 điểm )
vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ
Thường thiếu thông tin về thị trường.
Trình độ lao động thấp
Quản lí thiếu chuyên nghiệp
Câu 2: Phân tích môi trường kinh doanh ( 1 điểm)
Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường.
Các chính sách và luật pháp
Phân tích, đánh giá năng lực đội ngũ lao động của doanh nghiệp ( 0,5 điểm)
Trình độ CM
Năng lực quản lý KD
Phân tích khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của DN ( 0,5 điểm)
Phân tích điều kiện về kỹ thuật công nghệ ( 0,5 điểm) Phân tích tài chính ( 0,5 điểm)
. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_khoi_10_tiet_48_kiem_tra_hoc_ky_ii.docx