Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 14, Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Trường THPT Diễn Châu 3
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 14, Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Trường THPT Diễn Châu 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 14, Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Trường THPT Diễn Châu 3
Tiết 14: Soạn ngày Bài 13. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN MỤC TIÊU: Sau khi học xong học sinh phải nắm được: Kiến thức: Phân tích được nguyên lý sản xuất phân vsv. Nêu được đặc điểm của loại phân vsv cố định đạm. Tác dụng và cách sử dụng của loại phân này đối với đất và cây. Nêu đợc đặc điểm của loại phân vsv chuyển hoá lân và vsv phân huỷ chất hữu cơ. Tác dụng, cách sử dụng của các loại phân này đối với đất và cây. Kỹ năng, kỹ xảo, tư duy: Rèn luyện cho học sinh khả năng quan sát, nhận biết, làm việc với sgk, làm việc theo nhóm. Tư duy: rèn cho học sinh khả năng phân tích, so sánh, khái quát. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn sản xuất. PHƯƠNG TIỆN: Giáo viên: Tranh ảnh, mẫu phân bón thường dùng. Học sinh: Đọc trước bài mới +Mẫu phân bón thường dùng. PHƯƠNG PHÁP: vấn đáp, hợp tác nhóm, làm việc độc lập. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC: ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Trình bày đặc điểm, tính chất và kĩ thuật sử dụng phân bón hóa học? Ở địa phương em đã sử dụng loại phân này như thế nào? Nêu uuw nhược điểm cách sử dụng đó? Bài mới Hoạt động thầy trò Tg Nội dung Thế nào là công nghệ vi sinh? 7/ I. Nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật: - Công nghệ vi sinh: là nghiên cứu khai thác hđ sống của VSV để sx phục vụ đời sống và phát triển kinh tế xh. Nêu nguyên lý trong việc sản xuất phân vsv? - Nguyên lí: Phân lập và nhân giống chủng VSV đặc hiệu®Trộn với chất nền ® Phân vsv đặc chủng. Kể tên 1 số loại phân vsv thường dùng? 35/ II. Một số loại phân vsv thường dùng: Phân vsv chuyển hoá lân có đặc điểm ntn? (Td : chuyển hoá lân khó tan thành dễ tan) Chỉ tiêu so sánh Phân vsv cố định đạm Phân vsv chuyển hoá lân (Màu đen) Phân vsv phân giải chất hữu cơ 1.Tên các loại phân - Nitragin. - Azogin Photphobacterin Lân hữu cơ vi sinh. Estra Sol Mana (Nhật Bản) 2.Thành phần Than bùn, khoáng vi Than bùn, vsv chuyển hoá lân, - VSV phân huỷ lượng, bột photphorit và vsv (vsv hoặc apatit, chuyển *Phân vsv phân giải chất cố định khoáng đa, vi hoá chất hữu cơ : đạm, và lượng. hữu cơ - VSV phân giải tiết ra vsv hội thành các Enzim phân huỷ Xenlulôzơ sinh trong chất - Bón có td: thúc đẩy nhanh rễ cây khoáng quá trình khoáng hoá giúp lúa). cho cây cây hấp thụ khoáng. hấp thụ 3.Cách - Tẩm hạt tẩm hạt giống - Bón sử dụng cây họ trước khi gieo trực tiếp đậu trước hoặc bón trực tiếp vào đất khi gieo vào đất. hoặc ủ hoặc bón với phân trực tiếp chuồng. vào đất. * Củng cố:(3/) nêu các loại phân vsv ở địa phương thường sử dụng? Cách sd ntn? HƯỚNG DẪN HS HỌC VÀ LÀM BT VỀ NHÀ: (2/) - Học bài cũ, làm bài tập sgk + chuẩn bị bài mới.
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_10_tiet_14_bai_13_ung_dung_cong_nghe_v.docx