Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 3, Bài 23: Chọn lọc giống vật nuôi - Năm học 2019-2020
- Bộ tài liệu:
- Bộ Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 3, Bài 23: Chọn lọc giống vật nuôi - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 3, Bài 23: Chọn lọc giống vật nuôi - Năm học 2019-2020
Ngày soạn:01/09/2012 CHƯƠNG 2: CHĂN NUÔI - THUỶ SẢN ĐẠI CƯƠNG Tiết 03 - BÀI 23: CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUÔI MỤC TIÊU DẠY HỌC. Học xong bài này HS phải: Kiến thức Trình bày được các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc giống VN So sánh được 1 số phương pháp CL giống VN phổ biến ở nước ta Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng tư duy, tự nghiên cứu, nhận xét, phân tích so sánh kiến thức. Thái độ Biết vận dụng các cách CL giống vật nuôi vào thực tiễn chăn nuôi gia đình, địa phương để thu NS cao PHƯƠNG TIỆN GIẢNG DẠY. Tranh ảnh, tài liệu tham khảo liên quan đến nội dung bài học. Phiếu học tập SGK, SGV, GA, TLTK PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY. Vấn đáp tìm tòi Hoạt động nhóm kết hợp sử dụng PHT Thuyết trình. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. - Các phương pháp chọn lọc giống vật nuôi TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY. ổn định lớp (Thời gian: 1 phút) Kiểm tra bài cũ.(Thời gian: 5 phút) Câu 1: Nêu khái niệm về sinh trưởng - phát dục, mối quan hệ? Câu 2: Nêu nội dung và ý nghĩa các quy luật sinh trưởng - phát dục ở VN? Lấy ví dụ Dạy bài mới. * HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUÔI (Thời gian: 13 phút) HOẠT ĐỘNGCỦA GV&HS NỘI DUNG BÀI GIẢNG GV: CL giống VN là lựa chọn VN theo những tiêu chí nhất định để giữ lại những VN tốt, loại bỏ VN xấu (?) tại sao NH lại là 1 chỉ tiêu để CL?Lấy 1 vài VD về ngoại hình các giống VN em biết? HS: Lợn landrrat: lông trắng, tai to cụp xuống, mình dài, chân cao. Lợn Móng cái có mảng đen yên ngựa ở mông (?) Câu hỏi lệnh? (?) Nêu phương pháp để kiểm tra khả năng này? HS: Ktra định kì bằng PP cân, đo các chiều, từ đó thống kê đánh giá (?) các chỉ tiêu đánh giá sức sản xuất trứng? (số lượng trứng, trọng lượng trứng / 1 chu kì, chất lượng trứng: độ dầy vỏ, chỉ số lòng đỏ/ lòng trắng) I/ Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc giống vật nuôi: 1/ Ngoại hình, thể chất: a/ Ngoại hình: - Là hình dáng bên ngoài của con vật, mang đặc điểm đặc trưng của giống b/ Thể chất: là chất lượng bên trong của VN, hình thành do sự kết hợp của 2 yếu tố di truyền và ngoại cảnh 2/ Khả năng sinh trưởng phát dục: Đánh gía bằng tốc độ tăng khối lượng cơ thể, mức tiêu tốn thức ăn, sự thành thục 3/ Sức sản xuất: là mức độ sản xuất ra sản phẩm của chúng như: khả năng làm việc, khả năng sinh sản, cho thịt, trứng, sữa... * HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU VỀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIỐNG (Thời gian: 20 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG BÀI GIẢNG (?) tại sao hiệu quả chọn lọc không II/ Một số phương pháp chọn lọc giống cao? HS: Chỉ KT được HD bên ngoài( khiểu hình) chưa KT được kiểu gen nên chỉ có HQ với tính trạng có hệ số DT cao( màu lông, chân, HD...) Còn các TT có HSDT thấp như NS trứng, sản lượng sữa... Không KT được, không xác định chắc chắn là thế hệ sau sự Dt của giống ntn (?) Mục đích của CL tổ tiên là gì?( đánh giá con vật theo nguồn gốc, nhờ biết rõ quá khứ lịch sử con vật có thể dựdoán những đặc tính DT của nó vật nuôi 1/ Chọn lọc hàng loạt Phạm vi: áp dụng khi cần chọn lọc 1 số lượng lớn nhiều VN 1 lúc hay trong TG ngắn Các bước: + Đặt ra tiêu chuẩn về chỉ tiêu chọn lọc + Chọn các cá thể đạt tiêu chuẩn + Nuôi dưõng để làm giống Ưu: Đơn giản, nhanh, không tốn kém, dễ thực hiện Nhược : hiệu quả chọn lọc không cao, 2/ Chọn lọc cá thể; Phạm vi: Tiến hành ở các trung tâm giống, chọn lọc theo KG của từng các thể Các bước: + Chọn lọc tổ tiên: + Chọn lọc bản thân: + Kiểm tra qua đời sau Ưu điểm: đánh giá chính xác , chất lượng KT cao, đáng tin cậy ( đánh giá được cả KH và KG) Nhược điểm: Cần nhiều thời gian, điều kiện cơ sở vật chất tốt và có trình độ KHKT cao( thường tại các trung tâm, với chăn nuôi gđ khó thực hiện), 4/ Củng cố:(Thời gian: 5 phút) Câu 1: Ghép ND 1,2,3,4 với nội dung a,b,c,d để chọn đượcgà con giống tốt: Mắt a. To, thẳng, cân đối Chân b. Mượt,.màu đặc trưng của phẩm giống Lông c. Khép kín Mỏ d. Sáng, không có khuyết tật Câu 2: Ghép ND 1,2,3,4 với nội dung a,b,c,d để chọn được lợn con giống tốt: Lông a. Nở nang Lưng b. Dài, rộng Vai c. Thưa, bóng, mượt, đặc trưng của giống Chân d. Thẳng, chắc, khoẻ Bài tập về nhà: (Thời gian: 1 phút) Lập bảng so sánh các biện pháp chọn lọc giống vật nuôi Sưu tầm các câu ca dao nói về kinh nghiệm chọn giống vật nuôi
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_10_tiet_3_bai_23_chon_loc_giong_vat_nu.docx