Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 50: Đánh giá cuối kỳ công nghệ 10 - Năm học 2020-2021- Đặng Ngọc Hiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 50: Đánh giá cuối kỳ công nghệ 10 - Năm học 2020-2021- Đặng Ngọc Hiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 50: Đánh giá cuối kỳ công nghệ 10 - Năm học 2020-2021- Đặng Ngọc Hiến
10/5/2021 Tiết 50 Đánh giá cuối kỳ công nghệ 10 Kiểm tra học kỳ công nghệ 10 BƯỚC 1: MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: Đối tượng Mục đích kiểm tra Nội dung kiểm tra Giáo viên + Đánh giá tổng kết học kì 2, đánh giá toàn bộ năm học vơi môn công nghệ + Lấy thông tin để đánh giá, xếp loại học lực cho HS. Các nội dung đã học môn công nghệ lớp 10 Học sinh + Tự đánh giá, tổng kết quá trình học tập. + Nắm vững một cách có hệ thống kiến thức + Có nhận thức một cách toàn diện về quá trình học tập môn công nghệ lớp 10. lựa chọn hướng phát triển kinh tế, cải thiện đời sống gia đình. BƯỚC 2 : HÌNH THỨC KIỂM TRA : Trắc nghiệm + tự luận BƯỚC 3 : XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỂ LẬP MA TRẬN ĐỀ A . Nội dung Phần I: NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP -Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng -Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vât. -Bảo quản và chế biến lương thực, thực Phần II:TẠO LẬP DOANH NGHIỆP -Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh. -Lựa chọn cơ hội kinh doanh -Tổ chức và quản lí doanh nghiệp BƯỚC 4 . XÂY DỰNG MA TRẬN Chủ đề Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng 4 câu = 1 điểm (2 NB+ 2VD ) 1 câu=1đ (TH) 2 Ứng dụng c nghệ vi sinh sxuất chế phẩm 8 câu=2 điểm ( 1NB +1 TH+6VD) 2 Bảo quản lương thực, thực phẩm 8 câu = 2 điểm ( 4 NB +4VD) 2 Tạo lập doanh nghiệp 8câu = 2điểm (2NB+ 2 TH + 4VD) 1 câu =2 điểm ( 1VD) 4 Tổng 28 câu= 7 điểm 2câu = 3 điểm 10.0 Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng Số câu Số điểm Nội dung các biện pháp phòng trừ sâu bệnh Nắm được Ưu,nhược điểm mỗi biện pháp Vận dụng phòng trừ sâu bệnh 2câu 2 câu 1 câu 4 câu 1 câu 0.5đ 0.5 đ 1điểm 1điểm 1 điểm 2. Ứng dụng c nghệ vi sinh sxuất chế phẩm BVTV Số câu Số điểm Các loại chế phẩm trừ sâu Tác dụng các chế phẩm vi sinh ứng dụng các chế phẩm vi sinh 1câu 1 câu 6câu 0.25 đ 0.25 đ 1.5đ 3.Bảo quản lương thực, thực phẩm Số câu Số điểm Phương pháp bảo quản ứng dụng các phương pháp bảo quản 4 câu 4 câu 8câu 1đ 1đ 2 đ 4.Tạo lập doanh nghiệp Số câu Số điểm kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp Dựa vào những căn cứ nào để xã định ý tưởng kinh doanh? Cho ví dụ Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp 2câu 2 câu 4 câu 1 câu 8 câu 1 câu 0.5đ 0.5 đ 1 đ 2đ 2đ 2 điểm Tổng số câu 9câu 5câu 14câu 2câu 28câu 2câu Tổng số điểm 2.25đ 1,25đ 3.5 đ 3đ 7 đ 3 đ 10 đ BƯỚC 5: RA ĐỀ MẪU Câu 1: Phân tích trình độ chuyên môn và năng lực quản lí kinh doanh thuộc khâu phân tích: Năng lực đội ngũ lao động của doanh nghiệp. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ. Môi trường kinh doanh. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp. Câu 2: Khi thuốc hoá học bảo vệ thực vật thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc cho người đó thì cách tốt nhất chúng ta cần phải làm là: Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhãn thuốc. Gọi người thân của họ. Câu 3: Để bảo quản thuốc hoá học bảo vệ thực vật chúng ta nên: Để ở ngoài đồng ruộng. Để tránh xa nhà ở và bảo quản nơi thoáng mát, đảm bảo an toàn, kín đáo. Để cẩn thận trong nhà bếp. Để cẩn thận ở trong nhà. Câu 4: Nơi diễn ra các hoạt động mua - bán nông sản ở địa phương, gọi là thị trường: A. Dịch vụ nước ngoài. B. Dịch vụ trong nước. C. Hàng hóa nước ngoài. D. Hàng hóa trong nước. Câu 5: Bước xử lí nhiệt trong quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp có tác dụng là: A. Tăng hương vị sản phẩm. B. Làm chín sản phẩm. C. Làm cho sản phẩm khô. D. Làm mất hoạt tính của enzim. Câu 6: Tác hại của thuốc hóa học bảo vệ thực vật: Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho con người. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho con người. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng gây ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho con người. Câu 7: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là: A. Sử dụng công nghệ hiện đại. B. Sử dụng nhà kho. C. Sử dụng kho xilo. D. Sử dụng công nghệ cao. Câu 8: Việc mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực: A. Thương mại. B. Sản xuất. C. Dịch vụ. D. Đầu tư. Câu 9: Công ti trách nhiệm hữu hạn không có đặc điểm nào sau đây? Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do. Việc chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác phải được sự nhất trí của 3/4 số thành viên. Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ti. Không được phép phát hành bất cứ một loại chứng khoán nào. Câu 10: Mua gom sản phẩm để bán phụ thuộc vào: A. Khả năng và nhu cầu bán ra. B. Số sản phẩm tự tiêu dùng. C. Mức bán sản phẩm ra thị trường. D. Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra. Câu 11: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Củ giống. B. Rau, hoa, quả tươi. C. Hạt giống. D. Thóc, ngô. Câu 12: Những hoạt động nào đây không phải đăng kí kinh doanh? A. Bán hàng rong, tiệm may đồ, tiệm bán xe máy cũ . B. Sản xuất lúa, làm muối, nuôi cá. C. Bán quà vặt, trồng rẫy, tiệm tạp hóa vừa. D. Sản xuất lúa, làm muối, sản xuất gạch. Câu 13: Thị trường là: Nơi diễn ra các hoạt động sản xuất, thương mại và dịch vụ. Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để doanh nghiệp thu lợi nhuận. Nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ. Việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư. Câu 14: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào sau đây để xử lý ức chế nảy mầm? A. Nhiệt độ cao. B. Hóa chất bảo quản. C. Men sinh học. D. Độ ẩm cao. Câu 15: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là: A. Vốn cố định. B. Vốn lưu động. C. Vốn huy động. D. Không được gọi là vốn. Câu 16: Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 1000 sản phẩm/ tuần, nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp là: A. 12 000 sản phẩm B. 120000 sản phẩm C. 48000 sản phẩm D. 480000 sản phẩm. Câu 17: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 18: Quy trình bảo quản hạt giống có mấy bước? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 26: Củ giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. Câu 20: Có mấy dạng kho bảo quản thóc, ngô? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 21: Hạt làm giống cần có các tiêu chuẩn nào sau đây? A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh Câu 22: Quy trình bảo quản thóc, ngô gồm mấy bước? A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 31: Quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 23: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp bảo quản: A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi. Câu 24: Có mấy phương pháp chế biến rau quả đã học? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản? A. Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây. Câu 25: Có mấy phương pháp chế biến chè? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 26: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 27: Đặc điểm của nhà kho ? Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh. Dưới sàn kho có gầm thông gió Tường kho xây bằng tôn hay fibrô Tất cả đều đúng Câu 28: Bột gỗ dùng cho Xây dựng C. Đồ mộc dân dụng Trang trí nội thất D. Sản xuất giấy Tự luận ;3 đ Câu 1. Nêu nội dung. mỗi biện pháp phòng trừ sâu bệnh . Câu 2. Dựa vào những căn cứ nào để xác định lĩnh vực kinh doanh? Cho ví dụ Trắc nghiệm Tự luận Câu 1 . Biện pháp chủ yếu của phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:1đ +. Biện pháp kĩ thuật: +. Biện pháp sinh học: +. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh: +. Biện pháp hoá học: +. Biện pháp cơ giới, vật lí:. +. Biện pháp điều hoà Câu 2 : 1. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh: Thị trường có nhu cầu. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp.(1đ) Xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp: - Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là lĩnh vực kinh doanh cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh, phù hợp với pháp luật và không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.(1đ)
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_10_tiet_50_danh_gia_cuoi_ky_cong_nghe.docx