Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

docx 25 trang lypk 30/09/2023 760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020
Ngày soạn: 30/09/2019
CHƯƠNG 2: CHĂN NUÔI - THUỶ SẢN ĐẠI CƯƠNG
Tiết 08 - KIỂM TRA MỘT TIẾT
MỤC TIÊU DẠY HỌC.
Học xong bài này HS phải:
Kiến thức
Nhớ lại được những kiến thức đã học
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng, trình bày, so sánh, liên hệ thực tế
Thái độ
Tự giác, chủ động khi làm bài
PHƯƠNG TIỆN GIẢNG DẠY.
SGK, SGV, GA, TLTK
Đề kiểm tra
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY.
ổn định lớp (Thời gian: 1 phút)
Kiểm tra bài cũ.(Thời gian: 0 phút)
Kiểm tra
Trường THCS – THPT Nghi Sơn
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên:...	Lớp:.....
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Đề số: 660
1/ Sinh trưởng là
Tích luỹ chất hữu cơ làm cho cơ thể tăng về kích thước, khối lượng
Biến đổi về chất và biến đổi về lượng
Biến đổi về chất lượng để hình thành các cơ quan, bộ phận cơ thể
Hoàn thiên các cơ quan của cơ thể
2/ Phát dục là
Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi
Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể
Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi
3/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh trưởng	b Sinh trưởng và phát dục
c Sinh sản	d Sinh trưởng và sinh sản
4/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là
a Sinh trưởng	b Phát dục	c Phát triển theo giai đoạn
d Sinh trưởng và phát dục
5/ Sự biến đổi về chất lương để hình thành các cơ quan là
a Sinh trưởng và phát dục	b Sinh sản c Sinh trưởng	d Phát dục 6/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình
a Phát dục	b Trao đổi chất
c Sinh trưởng và phát dục	d Sinh sản
7/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Yếu tố di truyền
Yếu tố tự nhiên
Yếu tố nuôi dưỡng
Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng
8/ Chọn phối là
Chọn con đực và con cái tốt cho ghép đôi giao phối với nhau
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau
Nhân giống
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
9/ Chọn phối có
a 1 phương pháp	b 2 phương pháp	c 4 phương pháp	d 3 phương pháp
10/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Nhân giống	b Giao phối xa	c Lai giống	d Giao phhói gần
11/ Nhân giống là
Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất )
12/ Nhân giống thuần chủng thành công có
a 4 điều kiện	b 1 điều kiện	c 3 điều kiện	d 2 điều kiện
13/ Để đánh giá con đực giống tốt người ta căn cứ vào
a Con	b Bố	c Bố và mẹ	d Mẹ
14/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích
Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng
Làm cho giống trở nên phong phú
Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất
Cả b, c,d
15/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp
a Lai luân chuyển	b Lai kinh tế	c Lai hấp thụ	d Lai nhập
16/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 1/2 máu của con đực ngoại	b 3/4 máu của con đực ngoại
c 7/8 máu của con đực ngoại	d 15/16 máu của con đực gnoại 17/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng
a Lai nhập	b Lai luân chuyển	c Lai kinh tế	d Lai hấp thụ
18/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để thu sản phẩm	b Để làm giống
c Để cải tạo các con vật nuôi khác	d Để nhân giống thuần chủng
19/ Các biện pháp kỹ thuật trong thụ tinh nhân tạo
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. lấy tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Lấy tinh dịch. sử lý, bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn con đực giống. Cho giao phối trực tiếp
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. Lấy tinh dịch. Kiểm tra tinh dịch. sử lý và bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
20/ Chọn con đực giống để lấy tinh dịch phải đáp ứng yêu cầu sau:
Khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. Khoẻ mạnh. Chất lượng tinh dịch tốt
Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Phần Tự luận
Thế nào là giá trị dinh dưỡng của thức ăn? Làm thế nào để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn ( 5 điểm )
Trường THCS – THPT Nghi Sơn
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên:...	Lớp:.....
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Đề số: 661
1/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh trưởng	b Sinh trưởng và phát dục	c Sinh trưởng và sinh sản
d Sinh sản
2/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là
a Phát dục	b Sinh trưởng	c Sinh trưởng và phát dục
d Phát triển theo giai đoạn
3/ Sự biến đổi về chất lương để hình thành các cơ quan là
a Sinh trưởng	b Sinh trưởng và phát dục	c Sinh sản
d Phát dục
4/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình
a Trao đổi chất	b Phát dục	c Sinh sản
d Sinh trưởng và phát dục
5/ Các bộ phận trong cơ thể vật nuôi phát triển khác nhau gọi là
a Phát dục	b Sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ	d Sinh trưởng và phát dục không đồng đều
6/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật
a Qui luật mang tính chu kỳ	b Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Qui luật không đồng đều	d Cả 3 qui luật trên
7/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Yếu tố nuôi dưỡng
Yếu tố tự nhiên
Yếu tố di truyền
Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng
8/ Chọn phối có
a 1 phương pháp	b 4 phương pháp	c 3 phương pháp	d 2 phương pháp
9/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Nhân giống	b Giao phhói gần	c Giao phối xa	d Lai giống
10/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho
a Giao phối xa	b Nhân giống thuần chủng
c Nhân giống thuần chủng theo dòng	d Giao phối gần
11/ Nhân giống là
Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất )
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
12/ Nhân giống thuần chủng thành công có
a 1 điều kiện	b 3 điều kiện	c 2 điều kiện	d 4 điều kiện
13/ Để đánh giá con đực giống tốt người ta căn cứ vào
a Con	b Mẹ	c Bố	d Bố và mẹ
14/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện
a Lai giống	b Nhân giồng thuần chủng theo mẹ
c Nhân giống thuần chúng theo dòng	d Nhân giống
15/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp
a Lai hấp thụ	b Lai luân chuyển	c Lai kinh tế	d Lai nhập
16/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 1/2 máu của con đực ngoại	b 15/16 máu của con đực gnoại
c 7/8 máu của con đực ngoại	d 3/4 máu của con đực ngoại
17/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để làm giống	b Để thu sản phẩm
c Để nhân giống thuần chủng	d Để cải tạo các con vật nuôi khác
18/ Thụ tinh nhân tạo có
a 3 ưu điểm	b 5 ưu điểm	c 4 ưu điểm	d 2 ưu điểm
19/ Kiểm tra tinh dịch theo các chỉ tiêu sau
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch. Tỉ lệ sống chết tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Sức kháng tinh trùng
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch
20/ Để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn người ta dựa vào
a Cả 4 cơ sở	b 3 Trong 4 cơ sở	c 1 trong 4 cơ sở	d 2 Trong 4 cơ sở
Phần Tự luận
Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục? Hãy lấy ví dụ cho mỗi quá trình đó ( 3 điểm )
Mục đích của nhân giống thuần chủng theo dòng?	( 2 điểm )
Trường THPT Tĩnh Gia 3	ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút)	Ngày	kiểm tra:
Họ và tên:...	Lớp:.....
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Đề số:662
1/ Phát dục là
Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi
Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể
Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi
2/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh trưởng	b Sinh trưởng và phát dục	c Sinh trưởng và sinh sản
d Sinh sản
3/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình
a Sinh trưởng và phát dục	b Trao đổi chất	c Sinh sản
d Phát dục
4/ Các bộ phận trong cơ thể vật nuôi phát triển khác nhau gọi là
a Sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn	b Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ
c Phát dục	d Sinh trưởng và phát dục
không đồng đều
5/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật
a Qui luật mang tính chu kỳ	b Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Qui luật không đồng đều	d Cả 3 qui luật trên
6/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Yếu tố nuôi dưỡng
Yếu tố tự nhiên
Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng
Yếu tố di truyền
7/ Chọn phối có
a 2 phương pháp	b 3 phương pháp	c 1 phương pháp	d 4 phương pháp
8/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Lai giống	b Giao phối xa	c Giao phhói gần	d Nhân giống
9/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho
a Giao phối xa	b Nhân giống thuần chủng
c Giao phối gần	d Nhân giống thuần chủng theo dòng
10/ Nhân giống là
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất )
Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
11/ Nhân giống thuần chủng là
Cho ghép đôi con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Nhân giống
Cho ghép đôi con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
Lai giống
12/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích
Làm cho giống trở nên phong phú
Cả b, c,d
Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng
Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất
13/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện
a Lai giống	b Nhân giống
c Nhân giống thuần chúng theo dòng	d Nhân giồng thuần chủng theo mẹ
14/ Lai giống có
a 1 phương pháp lai	b 2 phương pháp lai	c 4 phương pháp lai	d 3 phương pháp lai
15/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 7/8 máu của con đực ngoại	b 3/4 máu của con đực ngoại
c 1/2 máu của con đực ngoại	d 15/16 máu của con đực gnoại
16/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để thu sản phẩm	b Để nhân giống thuần chủng
c Để làm giống	d Để cải tạo các con vật nuôi khác
17/ Thụ tinh nhân tạo có
a 3 ưu điểm	b 5 ưu điểm	c 2 ưu điểm	d 4 ưu điểm
18/ Các biện pháp kỹ thuật trong thụ tinh nhân tạo
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. Lấy tinh dịch. Kiểm tra tinh dịch. sử lý và bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn con đực giống. Cho giao phối trực tiếp
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. lấy tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Lấy tinh dịch. sử lý, bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
19/ Chọn con đực giống để lấy tinh dịch phải đáp ứng yêu cầu sau:
Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. Khoẻ mạnh. Chất lượng tinh dịch tốt
Khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
20/ Để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn người ta dựa vào
a 1 trong 4 cơ sở	b 3 Trong 4 cơ sở	c 2 Trong 4 cơ sở	d Cả 4 cơ
sở
Phần Tự luận
Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển của vật nuôi ( 3 điểm)
Các biện pháp nhân giống thuần chủng? ( 2 điểm )
Trường THPT Tĩnh Gia 3	ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút)	Ngày	kiểm tra:
Họ và tên:...	Lớp:.....
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Đề số: 663
1/ Phát dục là
Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi
Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi
2/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh trưởng và phát dục	b Sinh trưởng và sinh sản	c Sinh trưởng
d Sinh sản
3/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình
a Trao đổi chất	b Phát dục	c Sinh sản
d Sinh trưởng và phát dục
4/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Yếu tố nuôi dưỡng
Yếu tố di truyền
Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng
Yếu tố tự nhiên
5/ Chọn phối là
Nhân giống
Chọn con đực và con cái tốt cho ghép đôi giao phối với nhau
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau d Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau 6/ Chọn phối có
a 1 phương pháp	b 3 phương pháp	c 4 phương pháp	d 2 phương pháp
7/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Nhân giống	b Giao phhói gần	c Lai giống	d Giao phối xa
8/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho
a Nhân giống thuần chủng theo dòng	b Giao phối xa
c Nhân giống thuần chủng	d Giao phối gần
9/ Nhân giống thuần chủng thành công có
a 2 điều kiện	b 1 điều kiện	c 4 điều kiện	d 3 điều kiện
10/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích
Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng
Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất
Cả b, c,d
Làm cho giống trở nên phong phú
11/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện
a Lai giống	b Nhân giống
c Nhân giống thuần chúng theo dòng	d Nhân giồng thuần chủng theo mẹ
12/ Lai giống có
a 4 phương pháp lai	b 1 phương pháp lai	c 2 phương pháp lai	d 3 phương pháp lai
13/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp
a Lai nhập	b Lai hấp thụ	c Lai luân chuyển	d Lai kinh
tế
14/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng
a Lai kinh tế	b Lai hấp thụ	c Lai luân chuyển	d Lai nhập
15/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng
a Lai hấp thụ	b Lai kinh tế	c Lai nhập	d Lai luân chuyển
16/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để nhân giống thuần chủng	b Để cải tạo các con vật nuôi khác
c Để làm giống	d Để thu sản phẩm
17/ Thụ tinh nhân tạo có
a 5 ưu điểm	b 4 ưu điểm	c 3 ưu điểm	d 2 ưu điểm
18/ Các biện pháp kỹ thuật trong thụ tinh nhân tạo
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. Lấy tinh dịch. Kiểm tra tinh dịch. sử lý và bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn con đực giống. Cho giao phối trực tiếp
Lấy tinh dịch. sử lý, bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. lấy tinh dịch. Dẫn tinh dịch
19/ Chọn con đực giống để lấy tinh dịch phải đáp ứng yêu cầu sau:
Khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. Khoẻ mạnh. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
20/ Để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn người ta dựa vào
a 1 trong 4 cơ sở	b 3 Trong 4 cơ sở	c Cả 4 cơ sở	d 2 Trong 4 cơ sở
Phần Tự luận
Thế nào là sự chọn phối? Quan hệ giữa chọn lọc và chọn phối ( 3 điểm) 2)Thế nào là nhân giống thuần chủng. Cho ví dụ minh hoạ	( 2 điểm )
Trường THCS – THPT Nghi Sơn
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút)	Ngày	kiểm
tra:
Họ và tên:...	Lớp:.....
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Đề số: 664
1/ Sinh trưởng là
Biến đổi về chất và biến đổi về lượng
Hoàn thiên các cơ quan của cơ thể
Biến đổi về chất lượng để hình thành các cơ quan, bộ phận cơ thể d	Tích luỹ chất hữu cơ làm cho cơ thể tăng về kích thước, khối lượng 2/ Phát dục là
Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi
Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi
3/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh sản	b Sinh trưởng và sinh sản	c Sinh trưởng và phát dục
d Sinh trưởng
4/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là
a Phát triển theo giai đoạn	b Sinh trưởng	c Phát dục
d Sinh trưởng và phát dục
5/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình
a Sinh sản	b Phát dục	c Trao đổi chất
d Sinh trưởng và phát dục
6/ Các bộ phận trong cơ thể vật nuôi phát triển khác nhau gọi là
a Phát dục	b Sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Sinh trưởng và phát dục không đồng đều	d Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ
7/ Chọn phối là
Nhân giống
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau
Chọn con đực và con cái tốt cho ghép đôi giao phối với nhau
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
8/ Chọn phối có
a 2 phương pháp	b 1 phương pháp	c 3 phương pháp	d 4 phương pháp
9/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Nhân giống	b Giao phối xa	c Giao phhói gần	d Lai giống
10/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho
a Giao phối gần	b Nhân giống thuần chủng theo dòng
c Nhân giống thuần chủng	d Giao phối xa
11/ Nhân giống thuần chủng thành công có
a 3 điều kiện	b 4 điều kiện	c 2 điều kiện	d 1 điều kiện
12/ Nhân giống thuần chủng là
Lai giống
Cho ghép đôi con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
Cho ghép đôi con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Nhân giống
13/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện
a Lai giống	b Nhân giồng thuần chủng theo mẹ
c Nhân giống thuần chúng theo dòng	d Nhân giống
14/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp
a Lai kinh tế	b Lai hấp thụ	c Lai nhập	d Lai luân chuyển
15/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 7/8 máu của con đực ngoại	b 3/4 máu của con đực ngoại
c 15/16 máu của con đực gnoại	d 1/2 máu của con đực ngoại 16/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng
a Lai nhập	b Lai luân chuyển c Lai hấp thụ	d Lai kinh
tế
17/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để nhân giống thuần chủng	b Để làm giống
c Để thu sản phẩm	d Để cải tạo các con vật nuôi khác
18/ Thụ tinh nhân tạo có
a 4 ưu điểm	b 3 ưu điểm	c 2 ưu điểm	d 5 ưu điểm
19/ Các biện pháp kỹ thuật trong thụ tinh nhân tạo
Lấy tinh dịch. sử lý, bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn con đực giống. Cho giao phối trực tiếp
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. lấy tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. Lấy tinh dịch. Kiểm tra tinh dịch. sử lý và bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
20/ Chọn con đực giống để lấy tinh dịch phải đáp ứng yêu cầu sau:
Khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. Khoẻ mạnh. Chất lượng tinh dịch tốt
Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Phần Tự luận
Vai trò của prôtít và glu xít đối với cơ thể vật nuôI như thế nào?	( 3 điểm)
Thế nào là lai kinh tế? Lợi ích của lai kinh tế ?	( 2 điểm )
Trường THPT Tĩnh Gia 3	ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút)	Ngày	kiểm tra:
Họ và tên:...	Lớp:....
Đề số: 665
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
1/ Phát dục là
Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi
Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi
Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể
2/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh trưởng	b Sinh trưởng và phát dục	c Sinh sản
d Sinh trưởng và sinh sản
3/ Sự biến đổi về chất lương để hình thành các cơ quan là
a Phát dục	b Sinh sản	c Sinh trưởng và phát dục
d Sinh trưởng
4/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình
a Sinh sản	b Trao đổi chất	c Phát dục
d Sinh trưởng và phát dục
5/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật
a Qui luật mang tính chu kỳ	b Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Qui luật không đồng đều	d Cả 3 qui luật trên
6/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng
Yếu tố di truyền
Yếu tố nuôi dưỡng
Yếu tố tự nhiên
7/ Chọn phối là
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Chọn con đực và con cái tốt cho ghép đôi giao phối với nhau
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau
Nhân giống
8/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Giao phhói gần	b Nhân giống	c Giao phối xa	d Lai giống
9/ Nhân giống là
Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất )
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
10/ Nhân giống thuần chủng là
Lai giống
Cho ghép đôi con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Nhân giống
Cho ghép đôi con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
11/ Để đánh giá con đực giống tốt người ta căn cứ vào
a Mẹ	b Bố và mẹ	c Con	d Bố
12/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện
a Lai giống	b Nhân giống thuần chúng theo dòng
c Nhân giống	d Nhân giồng thuần chủng theo mẹ
13/ Lai giống có
a 4 phương pháp lai	b 3 phương pháp lai	c 1 phương pháp lai	d 2 phương pháp lai
14/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp
a Lai luân chuyển	b Lai kinh tế	c Lai nhập	d Lai hấp thụ
15/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 7/8 máu của con đực ngoại	b 15/16 máu của con đực gnoại
c 1/2 máu của con đực ngoại	d 3/4 máu của con đực ngoại
16/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng
a Lai luân chuyển	b Lai nhập	c Lai kinh tế	d Lai hấp thụ
17/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng
a Lai hấp thụ	b Lai kinh tế	c Lai nhập	d Lai luân chuyển
18/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để nhân giống thuần chủng	b Để cải tạo các con vật nuôi khác
c Để làm giống	d Để thu sản phẩm
19/ Các biện pháp kỹ thuật trong thụ tinh nhân tạo
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. lấy tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Lấy tinh dịch. sử lý, bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn con đực giống. Cho giao phối trực tiếp
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. Lấy tinh dịch. Kiểm tra tinh dịch. sử lý và bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
20/ Kiểm tra tinh dịch theo các chỉ tiêu sau
Sức kháng tinh trùng
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch. Tỉ lệ sống chết tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Phần Tự luận
Thế nào là thức ăn tinh và thức ăn thô? Cho ví dụ minh hoạ	( 3 điểm
)
Muốn lai cải tạo có kết quả cần chú ý những điểm gì?	( 2 điểm)
Trường THPT Tĩnh Gia 3	ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút)	Ngày	kiểm tra:
Họ và tên:...	Lớp:.....
Đề số: 666
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
1/ Sinh trưởng là
Tích luỹ chất hữu cơ làm cho cơ thể tăng về kích thước, khối lượng
Hoàn thiên các cơ quan của cơ thể
Biến đổi về chất lượng để hình thành các cơ quan, bộ phận cơ thể
Biến đổi về chất và biến đổi về lượng
2/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh sản	b Sinh trưởng và sinh sản	c Sinh trưởng
d Sinh trưởng và phát dục
3/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là
a Phát triển theo giai đoạn	b Phát dục	c Sinh trưởng
d Sinh trưởng và phát dục
4/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình
a Phát dục	b Sinh sản	c Trao đổi chất
d Sinh trưởng và phát dục
5/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật
a Qui luật mang tính chu kỳ	b Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Qui luật không đồng đều	d Cả 3 qui luật trên
6/ Chọn phối là
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Chọn con đực và con cái tốt cho ghép đôi giao phối với nhau
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau
Nhân giống
7/ Chọn phối có
a 4 phương pháp	b 1 phương pháp	c 2 phương pháp	d 3 phương pháp
8/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Nhân giống	b Giao phhói gần	c Giao phối xa	d Lai giống
9/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho
a Giao phối xa	b Nhân giống thuần chủng theo dòng
c Nhân giống thuần chủng	d Giao phối gần
10/ Nhân giống là
Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất )
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
11/ Nhân giống thuần chủng thành công có
a 4 điều kiện	b 1 điều kiện	c 3 điều kiện	d 2 điều kiện
12/ Để đánh giá con đực giống tốt người ta căn cứ vào
a Bố và mẹ	b Bố	c Con	d Mẹ
13/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích
Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng
Cả b, c,d
Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất
Làm cho giống trở nên phong phú
14/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện
a Lai giống	b Nhân giồng thuần chủng theo mẹ
c Nhân giống thuần chúng theo dòng	d Nhân giống
15/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 15/16 máu của con đực gnoại	b 7/8 máu của con đực ngoại
c 1/2 máu của con đực ngoại	d 3/4 máu của con đực ngoại 16/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng
a Lai luân chuyển b Lai kinh tế	c Lai nhập	d Lai hấp thụ
17/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để thu sản phẩm	b Để nhân giống thuần chủng
c Để cải tạo các con vật nuôi khác	d Để làm giống
18/ Các biện pháp kỹ thuật trong thụ tinh nhân tạo
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. Lấy tinh dịch. Kiểm tra tinh dịch. sử lý và bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. lấy tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Lấy tinh dịch. sử lý, bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn con đực giống. Cho giao phối trực tiếp
19/ Chọn con đực giống để lấy tinh dịch phải đáp ứng yêu cầu sau:
Khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. Khoẻ mạnh. Chất lượng tinh dịch tốt
20/ Kiểm tra tinh dịch theo các chỉ tiêu sau
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch. Tỉ lệ sống chết tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Sức kháng tinh trùng
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Phần Tự luận
Định nghĩa thức ăn tinh và thức ăn thô và cho ví dụ minh hoạ	( 3 điểm
)
Yêu cầu chọn con đực giống trong thụ tinh nhân tạo?	( 2 điểm
)
Trường THCS_THPT Nghi Sơn	ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút) Họ và tên:...	Lớp:.....
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
Đề số: 667
1/ Phát dục là
Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi
Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi
Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể
2/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh trưởng	b Sinh trưởng và sinh sản	c Sinh trưởng và phát dục
d Sinh sản
3/ Sự biến đổi về chất lương để hình thành các cơ quan là
a Sinh trưởng và phát dục	b Phát dục	c Sinh trưởng
d Sinh sản
4/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình
a Trao đổi chất	b Phát dục	c Sinh trưởng và phát dục
d Sinh sản
5/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật
a Qui luật mang tính chu kỳ	b Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Qui luật không đồng đều	d Cả 3 qui luật trên
6/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
Yếu tố nuôi dưỡng
Yếu tố tự nhiên
Yếu tố di truyền
Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng
7/ Chọn phối có
a 3 phương pháp	b 1 phương pháp	c 2 phương pháp	d 4 phương pháp
8/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho
a Giao phối xa	b Nhân giống thuần chủng theo dòng
c Nhân giống thuần chủng	d Giao phối gần
9/ Nhân giống là
Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất )
Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
10/ Nhân giống thuần chủng thành công có
a 4 điều kiện	b 2 điều kiện	c 1 điều kiện	d 3 điều kiện
11/ Nhân giống thuần chủng là
Nhân giống
Cho ghép đôi con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Lai giống
Cho ghép đôi con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
12/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích
Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng
Cả b, c,d
Làm cho giống trở nên phong phú
Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất
13/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện
a Nhân giống	b Lai giống
c Nhân giống thuần chúng theo dòng	d Nhân giồng thuần chủng theo mẹ
14/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp
a Lai hấp thụ	b Lai luân chuyển	c Lai nhập	d Lai kinh
tế
15/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng
a Lai kinh tế	b Lai nhập	c Lai luân chuyển	d Lai hấp thụ
16/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng
a Lai kinh tế	b Lai nhập	c Lai hấp thụ	d Lai luân chuyển
17/ Thụ tinh nhân tạo có
a 4 ưu điểm	b 3 ưu điểm	c 2 ưu điểm	d 5 ưu điểm
18/ Các biện pháp kỹ thuật trong thụ tinh nhân tạo
Lấy tinh dịch. sử lý, bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn con đực giống. Cho giao phối trực tiếp
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. Lấy tinh dịch. Kiểm tra tinh dịch. sử lý và bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. lấy tinh dịch. Dẫn tinh dịch
19/ Chọn con đực giống để lấy tinh dịch phải đáp ứng yêu cầu sau:
Khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. Khoẻ mạnh. Chất lượng tinh dịch tốt
20/ Kiểm tra tinh dịch theo các chỉ tiêu sau
Sức kháng tinh trùng
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch. Tỉ lệ sống chết tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Phần Tự luận
Cho biết đặc điểm dinh dưỡng của thức ăn tinh và thức ăn thô	( 3 điểm)
Các biện pháp nhân giống thuần chủng?	( 2 điểm )
Trường THPT Tĩnh Gia 3	ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút)	Ngày	kiểm tra:
Họ và tên:...	Lớp:.....
Đề số: 668
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
1/ Sinh trưởng là
Tích luỹ chất hữu cơ làm cho cơ thể tăng về kích thước, khối lượng
Hoàn thiên các cơ quan của cơ thể
Biến đổi về chất lượng để hình thành các cơ quan, bộ phận cơ thể
Biến đổi về chất và biến đổi về lượng
2/ Phát dục là
Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi
Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi
Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể
Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể
3/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là
a Sinh trưởng và phát dục	b Phát dục	c Phát triển theo giai đoạn
d Sinh trưởng
4/ Sự biến đổi về chất lương để hình thành các cơ quan là
a Sinh trưởng	b Sinh trưởng và phát dục	c Sinh sản
d Phát dục
5/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật
a Qui luật mang tính chu kỳ	b Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Qui luật không đồng đều	d Cả 3 qui luật trên
6/ Chọn phối là
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau
Chọn con đực và con cái tốt cho ghép đôi giao phối với nhau
Nhân giống
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
7/ Chọn phối có
a 1 phương pháp	b 3 phương pháp	c 4 phương pháp	d 2 phương pháp
8/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Lai giống	b Giao phhói gần	c Giao phối xa	d Nhân giống
9/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho
a Giao phối xa	b Nhân giống thuần chủng
c Giao phối gần	d Nhân giống thuần chủng theo dòng
10/ Nhân giống là
Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất )
Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt
11/ Nhân giống thuần chủng là
Cho ghép đôi con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Lai giống
Nhân giống
Cho ghép đôi con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
12/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích
Cả b, c,d
Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng
Làm cho giống trở nên phong phú
Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất
13/ Lai giống có
a 4 phương pháp lai	b 1 phương pháp lai	c 2 phương pháp lai	d 3 phương pháp lai
14/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp
a Lai kinh tế	b Lai luân chuyển	c Lai hấp thụ	d Lai nhập
15/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 7/8 máu của con đực ngoại	b 15/16 máu của con đực gnoại
c 1/2 máu của con đực ngoại	d 3/4 máu của con đực ngoại
16/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng
a Lai nhập	b Lai hấp thụ	c Lai luân chuyển	d Lai kinh
tế
17/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng
a Lai hấp thụ	b Lai nhập	c Lai luân chuyển	d Lai kinh
tế
18/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để làm giống	b Để cải tạo các con vật nuôi khác
c Để thu sản phẩm	d Để nhân giống thuần chủng
19/ Thụ tinh nhân tạo có
a 4 ưu điểm	b 3 ưu điểm	c 2 ưu điểm	d 5 ưu điểm
20/ Để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn người ta dựa vào
a 2 Trong 4 cơ sở	b 3 Trong 4 cơ sở	c 1 trong 4 cơ sở	d Cả 4 cơ
sở
Phần Tự luận
Vai trò của các vita min và muối khóang đối với cơ thể vật nuôi như thế nào	3 điểm)
Tế nào là nhân giống thuần chủng. Cho ví dụ minh hoạ	( 2 điểm )
Trường THPT Tĩnh Gia 3	ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian 45 phút)	Ngày	kiểm tra:
Họ và tên:...	Lớp:.....
Đề số: 669
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
1/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là
a Sinh trưởng	b Sinh trưởng và sinh sản	c Sinh trưởng và phát dục
d Sinh sản
2/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là
a Phát triển theo giai đoạn	b Phát dục	c Sinh trưởng
d Sinh trưởng và phát dục
3/ Sự biến đổi về chất lương để hình thành các cơ quan là
a Sinh trưởng	b Phát dục	c Sinh trưởng và phát dục
d Sinh sản
4/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật
a Qui luật mang tính chu kỳ	b Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn
c Qui luật không đồng đều	d Cả 3 qui luật trên
5/ Chọn phối có
a 2 phương pháp	b 3 phương pháp	c 1 phương pháp	d 4 phương pháp
6/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho
a Lai giống	b Giao phhói gần	c Giao phối xa	d Nhân giống
7/ Nhân giống là
Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất )
Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt
Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
8/ Nhân giống thuần chủng thành công có
a 1 điều kiện	b 2 điều kiện	c 4 điều kiện	d 3 điều kiện
9/ Nhân giống thuần chủng là
Lai giống
Cho ghép đôi con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau
Cho ghép đôi con đực và con cái khác giống giao phối với nhau
Nhân giống
10/ Để đánh giá con đực giống tốt người ta căn cứ vào
a Bố và mẹ	b Mẹ	c Bố	d Con
11/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện
a Lai giống	b Nhân giống
c Nhân giống thuần chúng theo dòng	d Nhân giồng thuần chủng theo mẹ
12/ Lai giống có
a 3 phương pháp lai	b 4 phương pháp lai	c 2 phương pháp lai	d 1 phương pháp lai
13/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp
a Lai nhập	b Lai luân chuyển	c Lai hấp thụ	d Lai kinh
tế
14/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 7/8 máu của con đực ngoại	b 3/4 máu của con đực ngoại
c 15/16 máu của con đực gnoại	d 1/2 máu của con đực ngoại
15/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng
a Lai nhập	b Lai hấp thụ	c Lai kinh tế	d Lai luân chuyển
16/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để thu sản phẩm	b Để làm giống
c Để nhân giống thuần chủng	d Để cải tạo các con vật nuôi khác
17/ Các biện pháp kỹ thuật trong thụ tinh nhân tạo
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. lấy tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Lấy tinh dịch. sử lý, bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn lọc và sử dụng con đực giống. Lấy tinh dịch. Kiểm tra tinh dịch. sử lý và bảo quản tinh dịch. Dẫn tinh dịch
Chọn con đực giống. Cho giao phối trực tiếp
18/ Chọn con đực giống để lấy tinh dịch phải đáp ứng yêu cầu sau:
Là giống tốt. khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Là giống tốt. Khoẻ mạnh. Chất lượng tinh dịch tốt
Khoẻ mạnh. Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
Tính dục hăng. Chất lượng tinh dịch tốt
19/ Kiểm tra tinh dịch theo các chỉ tiêu sau
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch
Sức kháng tinh trùng. Nồng độ tinh trùng. Độ PH tinh dịch. Tỉ lệ sống chết tinh trùng. Tỉ lệ tinh trùng dị hình
Sức kháng tinh trùng
20/ Để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn người ta dựa vào
a 1 trong 4 cơ sở	b Cả 4 cơ sở	c 2 Trong 4 cơ sở	d 3 Trong 4 cơ sở
Phần Tự luận
Sự phát triển của cơ thể vật nuôi tuân theo ngững qui luật như thế nào?	(5 điểm )
¤ Đáp án của đề thi:669
1[ 1]a...
2[ 1]b...
3[ 1]b...
4[ 1]a...
5[ 1]a...
6[ 1]b...
7[ 1]a...
8[ 1]c...
9[ 1]b...
10[ 1]c...
11[ 1]a...
12[ 1]b...
13[ 1]b...
14[ 1]c...
15[ 1]a...
16[ 1]a...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi:668
1[ 1]a...	2[ 1]b...
3[ 1]b...
4[ 1]d...
5[ 1]a...
6[ 1]b...
7[ 1]d...
8[ 1]b...
9[ 1]a...	10[ 1]c...
11[ 1]d...
12[ 1]a...
13[ 1]a...
14[ 1]b...
15[
1]b...	16[ 1]a...
17[ 1]a...	18[ 1]c...
19[ 1]d...
20[ 1]c...
¤ Đáp án của đề thi:667
1[ 1]a...
2[ 1]a...
3[ 1]b...
4[ 1]c...
5[ 1]a...
6[ 1]d...
7[ 1]c...
8[ 1]a...
9[ 1]b...
10[ 1]a...
11[ 1]d...
12[ 1]b...
13[ 1]b...
14[ 1]b...
15[
1]b...
16[ 1]c...
17[ 1]d...
18[ 1]c...
19[ 1]b...
20[ 1]b...
¤ Đáp án của đề thi:666
1[ 1]a...	2[ 1]c...
3[ 1]b...
4[ 1]d...
5[ 1]a...
6[ 1]b...
7[ 1]c...
8[ 1]b...
9[ 1]a...	10[ 1]b...
11[ 1]a...
12[ 1]b...
13[ 1]b...
14[ 1]a...
15[ 1]a...
16[ 1]d...
17[ 1]a...	18[ 1]a...
19[ 1]c...
20[ 1]b...
¤ Đáp án của đề thi:665
1[ 1]b...
2[ 1]a...
3[ 1]a...
4[ 1]d...
5[ 1]a...
6[ 1]a...
7[ 1]b...
8[ 1]a...
9[ 1]b...
10[ 1]d...
11[ 1]d...
12[ 1]a...
13[ 1]a...
14[ 1]a...
15[
1]b...
16[ 1]b...
17[ 1]a...
18[ 1]d...
19[ 1]d...
20[ 1]c...
¤ Đáp án của đề thi:664
1[ 1]d...
2[ 1]d...
3[ 1]d...
4[ 1]c...
5[ 1]d...
6[ 1]c...
7[ 1]c...
8[ 1]a...
9[ 1]c...
10[ 1]d...
11[ 1]b...
12[ 1]b...
13[ 1]a...
14[ 1]d...
15[ 1]c...
16[ 1]c...
17[ 1]c...
18[ 1]d...
19[ 1]d...
20[ 1]d...
¤ Đáp án của đề thi:663
1[ 1]c...
2[ 1]c...
3[ 1]d...
4[ 1]c...
5[ 1]b...
6[ 1]d...
7[ 1]b...
8[ 1]b...
9[ 1]c...
10[ 1]c...
11[ 1]a...
12[ 1]a...
13[ 1]c...
14[ 1]d...
15[ 1]a...
16[ 1]d...
17[ 1]a...
18[ 1]a...
19[ 1]d...
20[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi:662
1[ 1]a...
2[ 1]a...
3[ 1]a...
4[ 1]d...
5[ 1]a...
6[ 1]c...
7[ 1]a...
8[ 1]c...
9[ 1]a...
10[ 1]c...
11[ 1]c...
12[ 1]b...
13[ 1]a...
14[ 1]c...
15[
1]d...
16[ 1]a...
17[ 1]b...
18[ 1]a...
19[ 1]b...
20[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi:661
1[ 1]a...
2[ 1]a...
3[ 1]d...
4[ 1]d...
5[ 1]d...
6[ 1]a...
7[ 1]d...
8[ 1]d...
9[ 1]b...
10[ 1]a...
11[ 1]c...
12[ 1]d...
13[ 1]c...
14[ 1]a...
15[
1]b...
16[ 1]b...
17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]c...
¤ Đáp án của đề thi:660
1[ 1]a...	2[ 1]d...	3[ 1]a...
4[ 1]b...
5[ 1]d...
6[ 1]c...
7[ 1]d...
8[ 1]a...
9[ 1]b...	10[ 1]d...	11[ 1]d...
12[ 1]a...
13[ 1]b...
14[ 1]d...
15[ 1]a...
16[ 1]d...
17[ 1]d...	18[ 1]a...	19[ 1]d...	20[ 1]b...

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_lop_10_tiet_8_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019.docx